Danh mục

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG KHỐI 12 – LẦN 3 MÔN VẬT LÝ THAM KHẢO

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.59 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

KIỂM TRA TẬP TRUNG KHỐI 12 – LẦN 3 MÔN VẬT LÝ giới thiệu một hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan dạng nhiều lựa chọn, các bài tập này bao quát được tất cả những kiến thức cơ bản nhất của chương, gồm cả bài tập lí thuyết và bài tập tính toán, phù hợp với yêu cầu thi và kiểm tra hiện nay. Các bạn dùng làm tài liệu tham khảo rất hay.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG KHỐI 12 – LẦN 3 MÔN VẬT LÝ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 – LẦN 3 – LỚP 12A3 HỌ VÀ TÊN HS : LỚP : Câu 1 : Điều kiện nào sau đây là sai đối với điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần : a) Aùnh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn. b) Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. c) Aùnh sáng truyền từ môi trừơng có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ. d) Môi trường tới phải chiết quang hơn so với môi trường khúc xạ. Câu 2 : Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền từ môi trường …………sang môi trường…………và góc tới phải …………góc giới hạn phản xạ toàn phần. a) Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. b) Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn. c) Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng. d) Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 3 : Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A đạt giá trị cực tiểu Dmin thì : D min  A D min a ) sin  n. sin 2 2 D min  A A b) sin  n. sin 2 2 sin( D min  A) D min c)  n. sin 2 2 D min  A D min d)  n. 2 2 Câu 4 : Lăng kính có n = 3 và Dmin =A thì : a) A= 600 b) A= 300 c) A= 150 d) A= 450 Câu 5 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm cách thấu kính 20cm. Khi đó : a) Aûnh là ảnh ảo, độ phóng đại là -2. b) Aûnh là ảnh thật, độ phóng đại là ½. c) Aûnh là ảnh ảo, độ phóng đại là ½. d) Aûnh là ảnh thật, độ phóng đại là 2. Câu 6 : Chọn câu sai : a) Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật trên phim. b) Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim là thay đổi được. c) Trong máy ảnh, cửa sập chắn trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục trên phim. d) Người ta dùng kính ngắm để điều chỉnh ảnh rõ nét trên phim. Câu 7 : Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh : a) Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh. b) Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh. c) Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh. d) Thủy tinh thể của mắt tương ứng với buồng tối của máy ảnh. Câu 8 : Aûnh qua kính lúp là : a) Aûnh ảo, nhỏ hơn vật. b) Aûnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. c) Aûnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. d) Aûnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D Câu 9 : Công thức độ bội giác G  là công thức độ bội giác của : f a) Kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực. b) Kính hiển vi. c) Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực. d) Kính lúp khi ngắm chừng ở điểm cực cận. Câu 10 : Chọn câu sai : a) Thị kính của kính thiên văn là kính lúp. b) Thị kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. c) Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn. d) Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được. Câu 11 : Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa : Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để bổ trợ cho mắt quan sát những vật có ………, là một…………, có tác dụng…………. a) Kích thước rất nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông vật. b) Kích thước nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông ảnh. c) Kích thước nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trôn vật. d) Kích thước rất nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông ảnh. Câu 12 : Muốn quan sát một vật qua kính lúp, ta phải đặt vật : a) Sát kính lúp. b) Nằm ngoài tiêu cự của kính. c) Nằm trong khoảng tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. d) Rất xa kính. Câu 13 : Mắt cận thị là mắt : a) Nhìn rõ những vật ở xa. b) Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc. c) Có điểm cực cận rất gần mắt d) Điểm cực viễn ở vô cùng. Câu 14 : Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa : Đối với kính thiên văn, khi ngắm chừng ở ………, ảnh qua vật kính phải nằm trên………của thị kính, khi đó mắt…………. a) Cực cận, tiêu diện ảnh, không cần điều tiết. b) Cực cận, tiêu diện vật, không cần điều tiết. c) Vô cực, tiêu diện vật, không cần điều tiết. d) Vô cực, tiêu diện ảnh, không cần điều tiết. Câu 15 : Mắt không có tật là mắt : a) Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc b) Khi điều tiết có tiêu điểm nằn trên võng mạc c) Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc d) Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc Câu 16 : Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi đột ngột phương truyền của một tia sáng : a) Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. b) Khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường tron ...

Tài liệu được xem nhiều: