Danh mục

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 316.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10Thời gian làm bài: 50’ phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi743Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................(Cho: H = 1, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Ca = 40, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, Si = 28, P= 31, Cu = 64, Cl = 35,5, Be = 9, Sr = 88, Na = 23, Al = 27, S = 32).(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)Câu 41: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạtnhân của X và Y là 32. Biết Zx < ZY. ZY có giá trị làA. 33.B. 7.C. 12.D. 20.Câu 42: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trongdung dịch HCl, thu 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại làA. Ca và Ba.B. Ca và Be.C. Mg và Ca.D. Be và Mg.Câu 43: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao,người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m làA. 48,0 gam.B. 4,8 gam.C. 44,8 gam.D. 40,8 gam.40Câu 44: Một đồng vị của kali là 19 K . Nguyên tử này có số electron làA. 21B. 59C. 19D. 40Câu 45: Tính khối lượng của electron có trong 1 kg sắt. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng là55,85 gam và số proton trong hạt nhân của sắt là 26.A. 2,55.10-3 gam.B. 2,55 gamC. 0,255 gam.D. 2,55.10-4 gam.Câu 46: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3,FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa làA. 2.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 47: Số mol của Al2(SO4)3 có trong 342 gam dung dịch có nồng độ 5% làA. 0,12 mol.B. 0,15 mol.C. 0,025 mol.D. 0,05 mol.Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 3,645 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,68 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trongdung dịch X làA. 10,845 gam.B. 7,235 gam.C. 4,837 gam.D. 5,838 gam.Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luậnnào sau đây đúng ?A. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.B. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.C. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.D. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?A. CuB. NaC. MgD. AlCâu 51: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phântử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tốA. Si.B. Ge.C. C.D. S.Câu 52: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M có số mol tương ứng làTrang 1/3 - Mã đề thi 743A. 1,2 mol.B. 0,5 mol.C. 6,0 mol.D. 0,6 mol.Câu 53: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gamchất rắn duy. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng làA. 32 gamB. 24 gamC. 16 gam.Câu 54: Mg có 3 đồng vị:D. 4 gam353725Mg ; 26Mg ; 1212 Mg và Clo có 2 đồng vị là 17 Cl ; 17 Cl . Có bao nhiêu loạiphân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?A. 9B. 6C. 10D. 12Câu 55: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tửA. tăng dần.B. giảm dần.C. không đổi.D. không xác định.3+Câu 56: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M làA. [Ar]3d54s1.B. [Ar]3d34s2.C. [Ar]3d64s2.D. [Ar]3d64s1.Câu 57: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại:A. Na, K, Mg, AlB. Al, Mg, Na, KC. K, Na, Mg, AlD. K, Mg, Al, NaCâu 58: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p và e) là 82; trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:A. 27B. 26C. 28D. 25Câu 59: Lớp electron thứ n có tối đa 18 electron. Giá trị n bằngA. n = 2B. n = 1C. n = 4D. n = 3Câu 60: Khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồmNaOH và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:A. Màu hồng mất dần.B. Không có sự thay đổi màu.C. Màu xanh từ từ xuất hiện.D. Màu hồng từ từ xuất hiện.Câu 61: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2 thì ta cần dùng mộtthuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch FeCl2. B. Quỳ tím.C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch H2SO4.2412Câu 62: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tửA nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theothứ tự) làA. 13 và 9.B. 14 và 8.C. 26 và 18.D. 16 và 8.6365Câu 63: Đồng có 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thànhphần phần trăm của ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: