Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 246.55 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308SỞGD&ĐTVĨNHPHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1MÔN: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi308 x 1 1Câu 1:Xácđịnhhàmsố f  x  biết f   2 f    x, x  0;1 . x  x3x  23x  23x  23x  2A. f  x  B. f  x  C. f  x  D. f  x  ....x  x  13  x  13 x  x  1x 1Câu 2:Chohaiđườngthẳng d : y  x  2m, d : y  3x  2 ( m làthamsố)Tìm m đểbađườngthẳng d , d và d : y  mx  2 phânbiệtđồngquyA. m  1 B. m  1 C. m  3 D. m  2 Câu 3:ChoABC,vẽbênngoàitamgiáccáchìnhbìnhhànhABEF,ACPQ,BCMN.Xétcácmệnhđề:   (I) NE  FQ  MP (II) EF  QP   MN      (III) AP  BF  CN  AQ  EB  MC Mệnhđềđúnglà:A. Chỉ(I)B. Chỉ(III)C. (I)và(II)D. Chỉ(II)Câu 4:choA1B1C1vàA2B2C2lầnlượtcótrọngtâmlàG1,G2.Mệnhđềnàosauđâyđúng  A. A1A2 + B1B2 + C1C2 = G1G 2 B. A1A2 + B1B2 + C1C2 =2 G1G 2     C. A1A2 + B1B2 + C1C2 =4 G1G2 D. A1A2 + B1B2 + C1C2 =3 G1G 2 Câu 5:Chọnkhẳngđịnhsai  AI  IB  AB A. Nếu I làtrungđiểmđoạn AB thì   B. Nếu I làtrungđiểmđoạn AB thì IA  IB  0   C. Nếu I làtrungđiểmđoạn AB thì AI  BI  0   D. Nếu I làtrungđiểmđoạn AB thì IA  BI  0    Câu 6: ChotamgiácABCvàđiểmMthỏa MA  MB  MC  0 .Mệnhđềnàosauđâyđúng?A. MlàtrungđiểmBCB. MlàtrungđiểmABC. ABMClàhìnhbìnhhànhD. MlàtrungđiểmACCâu 7:Chocácsốthực a, b, c , d và a  b  c  d ,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?A. a; c   b; d   b; c  B. a; c   b; d   b; c  C. a; c   b; d   b; d  D. a; c   b; d   b; c  Câu 8:Đồthịhìnhbêndướilàđồthịcủahàmsốnào?y1xO`A. y  2 x 2  3x  1. B. y  x 2  3x  1. C. y   x2  3x  1.  Câu 9:Chotamgiác ABC vuôngcântại A có AB  a ,Tính AB  AC D. y  2 x 2  3x  1. Trang1/5-Mãđềthi308 A. AB  AC  a 2.  B. AB  AC  2a    a 2C. AB  AC . D. AB  AC  a 2Câu 10: Cho hai tập hợp A  2;3 và B  m; m  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đểA  B  . A. 2  m  3. B. 7  m  2. C. 2  m  3. D. 7  m  3. Câu 11:ChohaitậpkhácrỗngA=(m-1;4]vàB=(-2;2m+2]vớimthuộcR.Xácđịnhmđể A  B (1;5] [1;5) (1;5) [1;5] A.B.C.D.Câu 12:Xéttínhchẵn,lẻcủahàmsố f  x  3 x 2  2 x  1 A. hàmsốvừachẵnvừalẻ.C. hàmsốlẻ.B. hàmsốkhôngchẵn,khônglẻD. hàmsốchẵn.Câu 13:Chohàmsố y  ax2  bx  c cóđồthịnhưhìnhbêndưới.Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?yxO`A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 14:Kếtquảđochiềudàicủamộtcâycầuđượcghilà 152m  0, 2m ,điềuđócónghĩalàgì?A. Chiềudàiđúngcủacâycầulàmộtsốnhỏhơn152m.B. Chiềudàiđúngcủacâycầulàmộtsốnằmtrongkhoảngtừ 151,8m đến152, 2m .C. Chiềudàiđúngcủacâycầulàmộtsốlớnhơn152m.D. Chiềudàiđúngcủacâycầulà151,8mhoặclà152,2m.Câu 15:Cho5điểmphânbiệt M , N , P, Q, R. Mệnhđềnàosauđâyđúng?          A. MN  PQ  RN  NP  QR  MN . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR.           C. MN  PQ  RN  NP  QR  MP. D. MN  PQ  RN  NP  QR  MR. Câu 16:Chohàmsố f  x   2 x  5 .Khẳngđịnhnàosauđâyđúng? 5 25B. Hàmsốđồngbiếntrên ;  . A. Hàmsốnghịchbiếntrên  ; . 2 5D. Hàmsốđồngbiếntrên  ; .  2C. Hàmsốđồngbiếntrên . Câu 17:Hàmsố y  2 x  1 cóđồthịlàhìnhnàotrongcáchìnhsau?`yyyyxxO1OxO11OHình 2xHình 31Hình 4Hình 1A. Hình4.B. Hình3.C. Hình1.D. Hình2Câu 18:KhitínhdiệntíchhìnhtrònbánkínhR=3cm,nếulấy   3,14 thìđộchínhxáclàbaonhiêu?Trang2/5-Mãđềthi308A. d  0, 09 B. d  0, 009 C. d  0, 01 Câu 19:Chotamgiác ABC khẳngđịnhnàosauđâyđúng?      A. AB  CA  CB. B. AA  BB  AB. C. AB  AC  BC. D. d  0,1   D. CA  BA  CB. Câu 20:Hãyxácđịnhsaisốtuyệtđốicủasố a  123456 biếtsaisốtươngđối  a  0,2%A. 61728000B. 617280.C. 146,912.D. 24691,2.Câu 21:Hìnhvẽsauđây(phầnkhôngbịgạch)làbiểudiễncủatậphợpnào?A.  ; 2   5;   . B.  ; 2  5;   . C.  ; 2   5;   . D.  ; 2   5;   . 332Câu 22:Nêucáchtịnhtiếnđồthịhàmsố y  x  3x  1 đểđượcđồthịhàmsố y  x  3x  6x  1. A. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1 đisangbêntrái1đơnvịvàlêntrênđi5đơnvịB. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1đisangbênphải1đơnvịvàlêntrênđi2đơnvị.C. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1 đisangbêntrái2đơnvịvàlêntrênđi1đơnvị3D. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x  3x  1 đisangbêntrái1đơnvịvàxuốngdướiđi2đơnvịCâu 23:Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàophảilàđịnhlí?A. Nếua+bchiahếtcho3thìa,bđềuchiahếtcho3;B. xR,x2>4x>2;C. xR,x>2x2>4;D. xR,x>–2x2>4;C ...

Tài liệu được xem nhiều: