Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.53 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMã đề thi: 101ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1Môn: Toán 11Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề(50 câu trắc nghiệm)(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?A. D. 224Câu 2: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.A.  1  m  1.B. m  1.C. m   1.D. m   1.B.C.Câu 3: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta đượcA. x   k  ,  k    k 2 ,  k   6D. x    k 2 ,  k   3B. x  5C. x    k 2 ,  k   422Câu 4: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?B. M  4 sin x.cos x .A. M  1 .Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai ? A. Tu ( A)  B  AB  uC. T0 ( B )  BC. M  2 .D. M  4 . ( M )  N  AB  2 MNB. T2 AB (A)  BD. TABCâu 6: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3x  cos x  cos 2 x  cos3x có tập nghiệm trùng với tậpnghiệm của phương trình nào sau đây?1cos x  B.2 cos 2 x  sin 2 x1A. cos x 2C. sin x  32D. cos 2 x  sin 2 xCâu 7: Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?B. x0  k 2, k  .A. x 0  k , k  .C. x0  k  , k  .2D. x 0    k 2, k  .Câu 8: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  122A. (4;3).B. (3;4).Câu 9: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta đượcA. x  k2,k B. x 3 k , k  2C. (3 ;–4).C. x 1 k , k  2D. (–3;4).D. x  k , k  Câu 10: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . TínhP  M  m.B. P  2 2.A. P  2.Câu 11: Góc có số đo9C. P  4.D. P  2.đổi sang độ là:Trang 1/5 - Mã đề thi 101A. 150.B. 250.C. 180.D. 200.Câu 12: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trongBN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B làA.  4;3B.  4; 3C.  4; 3D.  4;3x  2  3tCâu 13: Cho đường thẳng có phương trình tham số có tọa độ vectơ chỉ phương là. y  3  tA.  3; 1 .B.  3; –3 .C.  3; –1 .D. 2; –3 .Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A  5;1 thì I có tọa độlà:A. I  3; 2 B. I  4; 2  .C. I  6; 4  .D. I 12;8  .Câu 15: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳngd : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?A. 2 x+y  2  0 .B. x  2 y  2  0 .C. 2 x  y  1  0 .D. 2 x  y  2  0 .Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .2A.  x  2   y 2  6 .D.2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .2C.  x  2   y 2  6 .B. x2  y2  2x  5  0 .Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiếntheo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .A. M  5; 3B. M  3;5 . 2Câu 18: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x C. M  3;7  .D. M  5; 7  .13có bao nhiêu nghiệm?14C. 3 .D. 5 .Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiếntheo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .A.2.B. 4 .A. M N   7 .B. M N   3 .C. M N   1 .D. M N   5 .Câu 20: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:A. x  k4B. x  4 kC. x 4 k 2D. x  4 k 2Câu 21: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:A. x 3C. x   k 2  k   16B. x k k  44D. x  6kk  2 k 2  k   Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?A. 3.B. 4.C. 2.2D. 1.Câu 23: Phương trình chính tắc của elip là :A.x2 y 2  1a2 b2B.x 2 y2 1a2 b2C.x 2 y2  1a2 b2D.x2 y2 1a2 b2Trang 2/5 - Mã đề thi 101Câu 24: Giải phương trìnhA. x  k , k  63 tan 2 x  3  0 ta đượcB. x k22,k C. x 3 k , k  D. x 6k2,k Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phéptịnh tiến theo véctơ v   1;3 .A. A  2; 0  .B. A  2; 6  .C. A  2;0  .D. A  4; 0  .Câu 26: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP  ...

Tài liệu được xem nhiều: