Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.84 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em học sinh tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1Mã đề thi: 207Môn: Toán 11Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề(50 câu trắc nghiệm)(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiếntheo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .A. M  3; 7  .B. M  5; 3C. M  5; 7  .D. M  3;5 .x  2  3tCâu 2: Cho đường thẳng có phương trình tham số có tọa độ vectơ chỉ phương là. y  3  tA.  2; –3.B.  3; 1 .C.  3; –3 .D. 3; –1 .Câu 3: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳngd : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?A. x  2 y  2  0 .Câu 4: Góc có số đoB. 2 x  y  1  0 .91 k , k  2D. 2 x+y  2  0 .C. 180.D. 200.đổi sang độ là:A. 150.B. 250.Câu 5: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta đượcA. x C. 2 x  y  2  0 .B. x  k , k  C. x  k2,k D. x 3 k , k  3có bao nhiêu nghiệm?4C. 10.D. 11.Câu 6: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x A. 12.B. 8.Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là? 2A. 2.B. 1.Câu 8: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?C. 4.D. 3.A. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .B. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .C. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos xxD. 1  2 cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2 .2 2xCâu 9: Giải phương trình sin     0 .33A. x  k  k  .3B. x   k  k  .Trang 1/5 - Mã đề thi 2072 k3k  .32C. x D. x 2 k 3 k   .222Câu 10: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?A. M  4 sin x.cos x .B. M  1 .C. M  4 .Câu 11: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:A. x  kB. x  k .C. x  k.D. M  2 .D. x  k24Câu 12: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:A. x    k 2B. x   kC. x    k444D. x 48 k 2Câu 13: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .A. x kB. Vô nghiệm.2C. x  kD. x  k 2Câu 14: Tính sin1050 ta được :A. 6 2.4B. 6 2.46 2.4C.D.6 2.4Câu 15: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  122A. (–3;4).B. (4;3).2C. (3 ;–4).D. (3;4).Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phéptịnh tiến theo véctơ v   1;3 .A. A  2;0  .B. A  2;0  .C. A  2; 6  .D. A  4; 0  .Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A  5;1 thì I có tọa độlà:A. I  6; 4  .B. I  3; 2 C. I  4; 2  .D. I 12;8  .Câu 18: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?A. B.C.24D. 2Câu 19: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP  MQ nhỏ nhất.A. M (3;5)B. M (2;3)C. M (1;1)D. M (0; 1)Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .2A.  x  2   y 2  6 .2B.  x  2   y 2  6 .C. x2  y2  2x  5  0 .D.2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .Câu 21: Hàm số y  cos2 x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 22: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 làA.22.5B.21.5C. 10 .D. 5 .Trang 2/5 - Mã đề thi 207Câu 23: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .A.  E :x2 y 2  1.16 9B.  E :x2 y 2 1.9 16C.  E :x2 y 2 1.25 9D.  E :x2 y 2 1.25 16Câu 24: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:A.12.13B. 1213.C. 12.13D.1213.Câu 25: Phương trình chính tắc của elip là :x2 y2x2 y 2x 2 y2x2 y2B.C.D.111 1a2 b2a2 b2a2 b2a2 b2Câu 26: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . TínhA.P  M  m.B. P  2 2.A. P  2.C. P  4.D. P  2.1C. 1  sin 2 2 x2D. 1  sin 2 2x .Câu 27: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.A. 1  sin 2 2x .B. 1  2sin 2 x.cos2 x .Câu 28: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:11B. a 84Câu 29: Kết luận nào sau đây là sai ?13a88A ...

Tài liệu được xem nhiều: