Danh mục

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.39 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KSCL LẦN 1MÔN: Vật lý - 11Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi304(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?1 U21 Q2112A. W =B. W = CUC. W =D. W = QU2 C2 C22Câu 2: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưngcho?A. Tác dụng kéo của lực.C. Tác dụng nén của lực.B. Tác dụng uốn của lực.D. Tác dụng làm quay của lực.Câu 3: Hai tụ không khí phẳng C1 = 0,2 F , C2 = 0,4 F mắc song song. Bộ tụ được tích điệnđến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản C2 bằngđiện môi  = 2.Tính hiệu điện thế bộ tụ và điện tích mỗi tụA. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 21,6 CB. U = 270V, Q1 = 21,6 C , Q2 = 54 CC. U = 720V, Q1 = 216 C , Q2 = 54 CD. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 216 CCâu 4: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?A. Sét giữa các đám mây.B. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đườngC. Chim thường xù lông về mùa rétD. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầuCâu 5: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số ftrong chuyển động tròn đều là:222..B.   2 .T ;  ; Tff2;   2 . f .C.  D.   2 .T ;   2 . f .TCâu 6: Hạt bụi khối lượng 0,5 mg nằm lơ lửng giữa hai bản tụ đặt nằm ngang trong không khí.A.  Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới có độ lớn 1000 (V/m). Lấy g = 10m/s2. Điện tích quả cầu có giá trị làA. - 5.10-6 CB. + 2,5.10-6 CC. + 5.10-6 CD. – 2,5.10-6 C-9-9Câu 7: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = -6.10 C và q2 = 6.10 C hút nhau bằng lực 8.106N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :A. hút nhau bằng lực 2.10-6NB. không tương tác nhauC. đẩy nhau bằng lực 10 -6ND. hút nhau bằng lực 10-6NCâu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trongtụ điện ?A. 2,56B. 3,63C. 4,53D. 5,28Trang 1/4 - Mã đề thi 304Câu 9: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:11..A. UMN = - UNM.B. UMN = C. UMN =U NMU NMD. UMN = UNM.Câu 10: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tươngtác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trongA. Dầu hỏa.B. Nước nguyên chất.C. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.D. Chân không.Câu 11: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:A. t = 200s.B. t = 300s.C. t = 360s.D. t = 100sCâu 12: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauB. Như chất điểm, và chuyển động không ngừngC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauD. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu 13: Một tụ điện phẳng không khí, có hai bản tụ hình tròn bán kính R  6cm đặt cách nhaud  0,5cm . Hiệu điện thế giữa hai bản là U  10V . Năng lượng của tụ điện là:A. W  10 9 JB. W  10 10 JC. W  10 8 JD. W  10 7 JCâu 14: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hútnhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đósẽA. Đẩy nhau một lực bằng 10 N.B. Hút nhau 1 lực bằng 10 N.C. Đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.D. Hút nhau một lực bằng 44,1 N.Câu 15: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích củatụ điện là:A. q = 5.104 (μC).B. q = 5.104 (nC).C. q = 5.10-2 (μC).D. q = 5.10-4 (C).Câu 16: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?A. E k Q2B. E k Q22C. E kQD. E kQr r2rrCâu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trườngtrong tụ điện.B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.Câu 18: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độđiện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng củaêlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằngkhông thì êlectron chuyển động được quãng đường làA. S = 10,24 (mm)B. S = 10,12 (mm)C. S = 12,56 (mm)D. S = 21,56 (mm)Câu 19: Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quảcầuA. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.C. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.Trang 2/4 - Mã đề thi 304D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điệndương.Câu 20: Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 =1C3 . Khi được tích điện bằng2nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10-4C. Tính điện dung của cáctụ điện ?A. C1= C2 = 10 F ; C3 = 20 FB. C1= C2 = C3 = 10 FC. C1= C2 = 10 F ; C3 = 40 FD. C1= C2 = 20 F ; C3 = 10 FCâu 21: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữahai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điệntích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa haiđiểm AB là 200V. Giá trị của q làA. 0,0167CB. 0,0286CC. 0,0389CD. 0,0026 CCâu 22: Tại một ...

Tài liệu được xem nhiều: