Danh mục

ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 06

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.65 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0: 1,000 VND

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề luyện thi đh-cđ môn hóa học đề 06, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 06 ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 06291. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổngquát là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5292. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơđến bitmut: A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. C. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần. D. tính axit của các hiđroxit tăng dần.293. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.294. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3.295. Vật liệu gốm siêu dẫn nhiệt độ cao (nhiệt độ của nit ơ lỏng) có ý nghĩa to lớn trongngành công nghiệp năng lượng. Bởi khi đó việc truyền tải điện di xa hầu như không bịtổn thất năng lượng. Lí do nào sau đây là phù hợp? A. Nitơ lỏng có giá thành rẻ hơn nhiều so với heli lỏng. B. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở bằng không. C. Nguyên liệu để sản xuất nitơ lỏng là không khí, hầu như vô tận. D. A, B, C đều đúng.296. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là: A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.297. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người tađã sử dụng phương pháp náo sau đây? A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.298. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sátđược là: A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đólượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.299. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi quadung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theothể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3. B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2. C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2. D. Kết quả khác.300. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2.301. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau: A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO2. D. Cu và NO2.302. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chấtsau: A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2. C. Ag2O và NO2. D. Ag và NO2.303. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3, C và S. D. KClO3 và C.304. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để A. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất. B. làm cho đất tơi xốp. C. giữ độ ẩm cho đất. D. bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi.305. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì: A. nguyên tử N trong amoniac có một đôi electron tự do. B. nguyên tử N trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh. C. amoniac là một bazơ. D. A, B, C đúng.306. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?  NH4Cl A. NH3 + HCl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 o t C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O  + - ‡ ˆ † NH4 + OH ˆˆ D. NH3 + H2O307. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa.308. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nàosau đây? A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kết ion. C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.30 ...

Tài liệu được xem nhiều: