ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 13
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 220.13 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề luyện thi đh-cđ môn hóa học đề 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 13 ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 13521. Lí do nào sau đây là đúng khi đặt tên nguyên tố crom? A. Hầu hết các hợp chất của crom đều có màu. B. Tên địa phương nơi phát minh ra crom. C. Tên của người có công tìm ra crom. D. Một lí do khác.522. Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dungdịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịchZ. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối, m có giá trị là: A. 31,45g. B. 33,25g. C. 3,99g. D. 35,58g.523. Hòa tan hoàn toàn 17,4g hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dungdịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 8,7g hỗn hợp tác dụng dungdịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Vậy nếu cho 34,8g hỗn hợptrên tác dụng với dung dịch CuSO4dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu đượcsau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dư thì thu được V lít khíNO2. Thể tích khí NO2 (ở đktc) thu được là: A. 26,88 lít B. 53,70 lít C. 13,44 lít D. 44,8 lít524. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứngnhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị củam là: A. 2,24(g) B. 4,08(g) C. 10,2(g) D. 0,224(g)525. Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và VN2 ON2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là: VNO 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 3526. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mo l Cu vàodung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số moltương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là: A. 1,369 lít. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D. 3,3737lít.527. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứngnhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịchHNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.528. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêmmột thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biếtcác dung dịch đó? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch quỳ tím.529. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4, sau một thời gian lấythanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kimloại trên vào dd Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biếtrằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp như nhau. Xácđịnh M là kim loại : A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ni.530. Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y.Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định côngthức của muối XCl3 là: 4 A. BCl3 B. CrCl3 D. Không xác định. C. FeCl3531. Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để đánh trong nước? A. K2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O.532. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3,NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hoá chất sau để cóthể phân biệt từng chất trên: B. Quỳ tím. A. NaOH. C. BaCl2. D. AgNO3.533. Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từdung dịch amoniac vào ống nghiệm cho đến dư. Các hiện tượng xảy ratrong thí nghiệm là: A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B Khối lượng kết tủa tăng dần, đến cực đại. C. Kết tủa bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh thẫm. D. A, B, C đúng.534. Cho 1,58 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với125ml dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu đượcdung dịch B và 1,92 gam chất rắn C.Thêm vào B một lư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 13 ĐỀ LUYỆN THI ĐH-CĐ MÔN HÓA HỌC ĐỀ 13521. Lí do nào sau đây là đúng khi đặt tên nguyên tố crom? A. Hầu hết các hợp chất của crom đều có màu. B. Tên địa phương nơi phát minh ra crom. C. Tên của người có công tìm ra crom. D. Một lí do khác.522. Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dungdịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịchZ. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối, m có giá trị là: A. 31,45g. B. 33,25g. C. 3,99g. D. 35,58g.523. Hòa tan hoàn toàn 17,4g hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dungdịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 8,7g hỗn hợp tác dụng dungdịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Vậy nếu cho 34,8g hỗn hợptrên tác dụng với dung dịch CuSO4dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu đượcsau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dư thì thu được V lít khíNO2. Thể tích khí NO2 (ở đktc) thu được là: A. 26,88 lít B. 53,70 lít C. 13,44 lít D. 44,8 lít524. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứngnhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị củam là: A. 2,24(g) B. 4,08(g) C. 10,2(g) D. 0,224(g)525. Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và VN2 ON2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là: VNO 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 3526. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mo l Cu vàodung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số moltương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là: A. 1,369 lít. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D. 3,3737lít.527. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứngnhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịchHNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.528. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêmmột thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biếtcác dung dịch đó? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch quỳ tím.529. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4, sau một thời gian lấythanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kimloại trên vào dd Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biếtrằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp như nhau. Xácđịnh M là kim loại : A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ni.530. Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y.Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định côngthức của muối XCl3 là: 4 A. BCl3 B. CrCl3 D. Không xác định. C. FeCl3531. Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để đánh trong nước? A. K2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O.532. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3,NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hoá chất sau để cóthể phân biệt từng chất trên: B. Quỳ tím. A. NaOH. C. BaCl2. D. AgNO3.533. Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từdung dịch amoniac vào ống nghiệm cho đến dư. Các hiện tượng xảy ratrong thí nghiệm là: A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B Khối lượng kết tủa tăng dần, đến cực đại. C. Kết tủa bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh thẫm. D. A, B, C đúng.534. Cho 1,58 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với125ml dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu đượcdung dịch B và 1,92 gam chất rắn C.Thêm vào B một lư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 100 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 52 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 35 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 34 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 34 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 33 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 31 0 0