Danh mục

Đề luyện thi môn hóa trường Mỹ Đức A

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 159.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề luyện thi môn hóa trường mỹ đức a, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi môn hóa trường Mỹ Đức A THPT MỸ ĐỨC A ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Thi thử ĐH-CĐ lần II MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày 30-4-2009 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 642Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho 9,3 gam dung dich phenol 50,6% tan trong rượu etylic tác dung với natri d ư thì th ế tich ̣ ̣ ́khí H2 bay ra ở đktc là: ́ ́ ́ ́ A. 0,672 lit B. 2,24 lit C. 1,68 lit D. 0,56 litCâu 2: Hôn hợp X gôm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó số mol FeO băng số mol Fe2O3. Dung dich Y ̃ ̀ ̀ ̣gôm HCl 1,5M và H2SO4 0,25M. Tông khôi lượng muôi khan thu được trong phản ứng c ủa X vừa ̀ ̉ ́ ́đủ với 400 ml dung dịch Y là: A. 47,7 gam B. 74,7 gam C. 117,3 gam D. 54,1 gamCâu 3: Nhận biết 4 gói bột màu đen: CuO, MnO2, Ag2O và FeO, ta có thể dùng: A. dung dịch HNO3 loãng B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HClCâu 4: Dung dịch X có pH = 13. Dung dịch Y có pH=1. Tr ộn 2,75 lít dung d ịch X v ới 2,25 lít dungdịch Y. Tính pH của dung dịch tạo ra. A. 13 B. 12 C. 2 D. 10Câu 5: Hỗn hợp X gồm N2, H2 có dX/He= 2,45. Đun X với bột Fe sau 1 thời gian được hỗn hợp Y,d Y/ H2 = 6,125. Tính hiệu suất phản ứng: A. 33,33% B. 35,46% C. 42,86% D. 54,5%Câu 6: Cho từ từ 100 ml dung dịch A chứa H 2SO4 1M và HCl 1M vào 200 ml dung dịch B gồmKHCO3 1M và Na2CO3 1M. thu được V (lit) khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4 gam và 2,24 lit B. 43 gam và 2,24 lit C. 49,25 gam và 3,36 lit D. 9,85 gam và 3,36 litCâu 7: Xét các pin điện hóa được tạo thành từ các c ặp oxi hóa kh ử sau: Fe 2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fevà Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni; Fe2+/Fe và Mg2+/Mg. Số trường hợp Fe đóng vaitrò cực âm là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2Câu 8: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit? A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2 B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2 C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2 D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2Câu 9: Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 với số mol mỗi chất bằng 0,2. Hòa tan hết hỗn hợpA vào dung dịch B chứa HCl và H 2SO4 loãng, dư được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO 3)21M vào dung dịch X cho tới khi ngừng thoát khí NO (sản ph ẩm kh ử duy nh ất). Tính th ể tích khí(đktc) thu được và thể tích dung dịch Cu(NO3)2 tối thiểu đã dùng. A. 1,12 lit; 50 ml B. 4,48 lit; 100 ml C. 22,4 lit; 100 ml D. 2,24 lit; 50 mlCâu 10: Ta có thể chọn tối thiểu bao nhiêu muối và có bao nhiêu cách ch ọn khác nhau để khi hoàtan các muối đó vào nước được dung dịch chứa các ion NH4+, K+, Cl-, NO3-, CH3COO-. A. 3; 6 B. 5; 7 C. 4; 2 D. 3; 5Câu 11: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O −H trong phân tử của các chất sau:C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH−COOH(3), C6H5OH(4), CH3C6H4OH(5), C6H5CH2OH(6) là: A. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6). C. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).Câu 12: Phản ứng nào sau đây không tạo xeton? Trang 1/6 - Mã đề thi 642 A. CH3–CCl2–CH3 + NaOH dư (t0) B. CH3–COOCHCl–CH3 + NaOH dư (t0) D. CH3–COO–C(CH3)=CH2 + NaOH dư (t0) 0 C. CH3–CH(OH)–CH3 + CuO (t )Câu 13: Một hỗn hợp A gồm hai ancol có khối lượng 16,6 gam đun với dung dịch H2SO4 đậm đặcthu được 13 gam hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai ancol dư. Đốt cháyhoàn toàn 13 gam hỗn hợp B ở trên thu được 0,8 mol CO 2 và 0,9 mol H2O. Công thức phân tử và %(theo số mol) của mỗi ancol trong hỗn hợp là: A. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. CH3OH 50% và C2H5OH 50%Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Cấu hình electron của ion Fe2+ là [Ar] 3d6. B. Mức oxi hóa đặc trưng của Fe trong hợp chất là +2 và +3. C. Ion Fe3+ có chứa 5 electron độc thân. D. Bán kính nguyên tử Fe nhỏ hơn bán kính ion Fe2+.Câu 15: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khiphản ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng: A. 0,0 mol B. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,2 molCâu 16: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: − t Z      dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ ...

Tài liệu được xem nhiều: