Danh mục

ĐỀ LUYỆN THI MÔN HÓA VÔ CƠ - Mã đề thi 045

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 249.89 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề luyện thi môn hóa vô cơ - mã đề thi 045, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI MÔN HÓA VÔ CƠ - Mã đề thi 045 TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL ĐỀ LUYỆN THI MÔN HÓA VÔ CƠ - AK1 Thời gian làm bài: 75 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 045Họ, tên thí sinh:..........................................................................Câu 1: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là: A. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. B. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. C. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra. D. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát raCâu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 loãng, thu đ ược 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,25. B. 10,27. C. 8,98. D. 9,52.Câu 3: Cho dãy các chất: NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3, Al, Al2O3, AlCl3, CrO; Cr(OH)3, CrO3,Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 2+Câu 4: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim lo ại A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.Câu 5: Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vàodung dịch lấy dư A. NaOH B. H2SO4 C. HCI D. NaClCâu 6: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. B. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2.Câu 7: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,25M. B. 0,75M. C. 1M. D. 0,5M.Câu 8: Hỗn hợp khí gồm 2 khí CO2 và N2 có tỉ khối đối với hiđro là 18. Vậy % theo khối lượng củahỗn hợp là: A. 20% và 80%. B. 38,89% và 61,11%. C. 50% và 50%. D. 45% và 65%.Câu 9: Dãy các chất đều tác dụng với dd NaOH là A. Al, Al(OH)3, NaHCO3 B. Al, Al2O3, MgO C. Al2O3, ZnO, Na2CO3 D. Al(OH)3, BaCl2, Al(OH)3.Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. không có kết tủa, có khí bay lên.Câu 11: Cho kim lo ại M tác dụng với Cl2 đ ược muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HClđược muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại Mcó thể là A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Zn.Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của cácnguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.Câu 13: Cho từ từ Na vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư ta thấy: A. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dd C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng, sau đó kết tủa vẫn ko tan D. Na tan,có kim loại Al bám vào bề mặt NaCâu 14: Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồ m: Fe và kim lo ại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thuđược 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là: A. Be B. Ni C. M g D. ZnCâu 15: Trộn lẫn 250 ml dung dịch KOH 0,02M với 350 ml dung dịch H2SO4 0,02M ta được dungdịch X. pH của dung dịch X là: A. 1,9. B. 2,2. C. 3,1. D. 1,82Câu 16: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dungdịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu đ ượclượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39;Ba = 137) A. 1,59. B. 1,95. C. 1,17. D. 1,71.Câu 17: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac t 0 xt , N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.Câu 18: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên t ử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: + - A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.Câu 19: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy đ iện hoá như sau: Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. 2+ Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Fe và dung d ịch FeCl3.Câu 20: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ? A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch H2SO4 đ ặc nóng C. dung dịch HCl lo ãng D. dung dịch Al(NO3)3Câu 21: Cho 2 cặp oxi hóa khử: X /X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau x+đây không dúng ? A. tính khử của X ...

Tài liệu được xem nhiều: