Danh mục

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 5

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.92 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề luyện thi số 5, tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 5 ĐỀ LUYỆN THI SỐ 5Câu 1: Ion X3+ có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu k ỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu k ỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA.Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2 SO4  … … Sau khi ph ản ứng được hoàn thành. T ổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nh ỏ nhất) có giá trị l à: A. 34 B. 36 C. 28 D. 44Câu 3.Cho sơ đồ biến đổi: t o  900o C Ca (OH ) X1  Y  CO2 + ……  2 to X    HCl Na SO X2  Z  Z1 .  2 4 X có th ể là các chất sau: (1): CaCO3. (2). BaSO3 . (3). BaCO3. (4). MgCO3 . A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4).Câu 4. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H2 SO4 đặc thu được 27,72 lít khí SO2 ( đktc) và 4,8 gam S. Thành ph ần % của Mg trong hỗn hợp: A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%.Câu 5. Đi ện phân các d.d sau đây với điện cực tr ơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực. (1). D.d KCl. (5). D.d Na2 SO4 . (9). D.d NaOH. (2). D.d CuSO4. (6). D.d ZnSO4. (10). D.d MgSO4. (3). D.d KNO3. (7). D.d NaCl. (4). D.d AgNO3. (8). D.d H2 SO4. Hỏi sau khi điện phân, d.d n ào sau khi đđi ện phân có khả năng l àm qu ỳ tím chuyển sang màu đỏ. A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10). C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10).Câu 6. Hoà tan 0,368 gam h ỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO3 có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3 muối, Th ành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3% C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%.Câu 7. Trong nước tự nhi ên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO3 )2, Mg(NO3 )2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3 )2 . Có th ể dùng chất nào sau đây có th ể loại đồng thời các muối tr ên: (1). NaOH. (2). NaHCO3. (3). Na2 CO3. (4). K2 SO4. (5). HCl. A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5).Câu 8. 9,1 gam h ỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu k ì liên ti ếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư thu đư ợc 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó l à: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs.Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam m ột kim loại hoá trị ch ưa r õ bằng d.d HNO3 h ỗn hợp A gồm NO và N2 có th ể tích 5,6 lít (đktc) nặng 7,2 gam. Kim loại đã cho là: A. Cr B. Al. C. Fe D. ZnCâu 10. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO 3 thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3o C và 1 atm). Cô cạn d.d thu được 72,6 gam muối khan. Công thức của oxit kim loại: A. FeO B. Fe3 O4 C. Cu2 O D. Fe2 O3.Câu 11. M ột hiđrôcacbon có CTPT l à C4 H8. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình h ọc) A. 7 B. 4 C. 5 D. 6Câu 12. Cho h ỗn hợp gồm H2 và C3 H6 . Đun nóng h ỗn hợp với xúc tác là Ni ( ph ản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng tỉ khối của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có: A. C3 H8 . B. H2 và C3 H8. C. C3 H6 và C3 H8 D. H2 và C3 H6 .Câu 13. Công th ức phân tử của một r ượu A là Cn HmOx. m và n có giá trị như th ế nào để A là một r ượu no: A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2Câu 14. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8 H10 O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xuất đó dẫn xuất nào th ỏa mãn điều kiện:  H 2 O ,xt X  Y  polime.   (1) C6 H5 - CH2 – C H2 – O H. (3). C6 H5 – C H(OH)-CH3. (2) CH3 – C6 H4 – CH2 – O ...

Tài liệu được xem nhiều: