Thông tin tài liệu:
ĐỀ ÔN LTĐH ĐỀ SỐ 2Câu 1: Một gen mã hoá tổng hợp một chuỗi polipeptit gồm 199 axit amin có tỉ lệ A/G =0,6. Khi đột biến gen xảy ra, chiều dài của gen không đổi nhưng tỉ lệ A/G=60,43% đột biến này thuộc dạng:A. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-TB. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-XC. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp X-GD.thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-ACâu 2: Dùng consixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 2 - Môn Sinh Học ĐỀ ÔN LTĐH ĐỀ SỐ 2Câu 1: Một gen mã hoá tổng hợp một chuỗi polipeptit gồm 199 axit amin có t ỉ l ệ A/G =0,6. Khi đ ột bi ến genxảy ra, chiều dài của gen không đổi nhưng tỉ lệ A/G=60,43% đột biến này thuộc dạng:A. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T B. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-XC. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp X-G D.thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-ACâu 2: Dùng consixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bộitrên giao phấn với nhau (các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n). Tính theo lí thuyết t ỉ l ệ ki ểu gen Aaaa ởđời con là:A. 1/36 B. 8/36 C. 18/36 D.5/36Câu 3: Trong đơn phân của phân tử ADN, nhóm bazo nito gắn với đường ở vị trí:A. cacbon số 1/ B. cacbon số 2/ C. cacbon số 3/ D. cacbon số 4/Câu 4: Phát biểu nào sau đây về khái niệm gen là đúng?A. Ở virut, gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nucleotitB.Ở vi khuẩn, nấm men gen có cấu trúc mạch đơnC. Ở SV nhân sơ, gen có cấu trúc phân m ảnh gồm các đo ạn không mã hoá axit amin và các đo ạn mã hoá axitamin nằm xen kẽ nhauD. Mỗi gen mã hoá protein điển hình đều gồm ba vùng trình tự nucleotit(vùng đi ều hoà, vùng mã hoá, vùng k ếtthúc)Câu 5: Trong NST ở SV nhân thực , tâm động làA. vị trí liên kết của thoi phân giúp NST có thể di chuyển về 2 cực tế bàoB. vị trí mà tại đó AND bắt đầu phiên mãC. vị trí mà ở đó NST bắt đầu nhân đôiD. vị trí mà tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhauCâu 6: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình dịch mã?A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom tách khỏi mARN và gi ữ nguyên c ấu trúc để chu ẩn b ị cho quátrình dịch mã tiếp theo.B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc,foomin metionin sẽ bị phân huỷC. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin m ở đ ầu là metionin đ ến riboxom đ ể b ắtđầu dịch mã.D. Chỉ có một số protein sau dịch mã tiếp tục hình thanhfcasc c ấu trúc b ậc cao h ơn đ ể tr ở thành protein có ho ạttính sinh học.Câu 7: Cơ chế nào sau đây hình thành nên thể tự đa bội?A. Lai xa kèm đa bội hoá B. sự kết hợp giữa 2 giao tử (n) cùng loàiC. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, tất cả NST tự nhân đôi nhưng không phân li.D. Một cặp NST nào đó không phân li trong giảm phânCâu 8: Mặc dù không tiếp xúc với tác nhân đột biến nhưng đột biến gen vẫn có thể xảy ra vì:A. Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình th ường , lúc khác l ại ở d ạng hi ếm g ặp nên chúng có kh ảnăng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến mất cặp nucleotitB. Các bazo ni tơ thường tồn tại 2 dạng cấu trúc( dạng thường và d ạng hi ếm). Các d ạng hi ếm có nh ững v ị tríliên kết hydro bị thay đổi làm cho chúng kết c ặp không đúng trong quá trình nhân đôi d ẫn đ ến đ ột bi ến thay th ếcặp nucleotitC. Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình th ường, lúc khác l ại ở d ạng hi ếm g ặp nên chúng có kh ảnăng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến thêm cặp nucleotitD. Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình th ường, lúc khác l ại ở d ạng hi ếm g ặp nên chúng có kh ảnăng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến đảo cặp nucleotitCâu 9: Một gen dài 510 nm, có 3600 liên kết hidro. Gen này bị đ ột bi ến thêm 1 c ặp nu và tăng thêm 3 liên k ếthydro so với gen bình thường. Số lượng nu mỗi loại của gen mới được hình thành sau đột biến làA. A= T = 900; G=X = 601 B. A= T = 901; G=X = 600C. A= T = 899; G=X = 601 D. A= T = 901; G=X = 601Câu 10: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Aabb Cd/cD không xảy ra hoán v ị, có th ể t ạo ra t ối đa m ấyloại giao tử?A. 6 B. 4 C. 12 D.8Câu 11: Quá trình giảm phân ở một cá thể có kiểu gen ABd Ee xảy ra hoán vị gen với tần số là AbD12%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử ABDE được tạo ra làA. 12% B. 6% C. 3% D.9%Câu 12: Ở người, màu da đậm dần theo sự tăng số lượng gen trội vó mặt trong kiểu gen, khi s ố l ượng gen tr ộitrong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của sự A. tác động cộng gộp của các gen không alen B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng C. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen D. tương tác át chế giữa các gen trội không alenCâu 13: Tỉ lệ kiều hình ở tính trạng thứ nhất là 3:1, tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng 2 là 1:2:1. Trong trường hợp cáctính trạng này di truyền theo quy luật phân I độc lập thì tỉ lệ chung của cả 2 tính trạng là:A. 1:2:1:3:1:6 B. 6:3:1:1:2:2 ...