Danh mục

ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 3 - Môn Sinh Học

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 76.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong một hoặc một số cặp NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả:A.Đột biến thể lệch bội B.Đột biến đảo đoạn NST C.Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NSTD.Hoán vị genCâu 2: Dùng consixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 3 - Môn Sinh Học ĐỀ ÔN LTĐH ĐỀ SỐ 3 _________Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong m ột hoặc m ột số c ặp NST kép t ương đ ồng ở kì đ ầugiảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả: A. Đột biến thể lệch bội B.Đột biến đảo đoạn NST C.Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST D.Hoán vị genCâu 2: Dùng consixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bộitrên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đ ều cho giao t ử 2n, tính theo lí thuy ết thì t ỉlệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA:4AAAa: 6AAaa:4Aaaa:1aaaa B. 8AAAa:18AAaa:1AAAA:8Aaaa:1aaaa C. 1AAAA:8AAAa:8AAaa:18Aaaa:1aaaa D. 1AAAA:18AAAa:8AAaa:8Aaaa:1aaaaCâu 3: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình Operon Lac, gen đi ều hoà(regulator:R) có vai trò A. tiếp xúc với enzim ARN polimeraza để xúc tác quá trình phiên mã B. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế C. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ARN polimeraza D. kiểm soát và vận hành hoạt động của operonCâu 4: Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng? A. Sinh vật nhân thực, gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ 4 loại nucleotit B. ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn C. ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân m ảnh gồm các đo ạn không mã hoá (intron) và đo ạn mã hoá (exon) nằm xen kẽ nhau D. mỗi gen mã hoá cho protein điển hình đều gồm 3 vùng trình t ự nucleotit (vùng đi ều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc)Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi c ơ bản c ủa NST chính là chu ỗi nucleoxom, m ộtnucleoxom gồm: A. 8 phân tử protein histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nucleotit B. 8 phân tử protein histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nucleotit C. 10 phân tử protein histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nucleotit D. 10 phân tử protein histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nucleotitCâu 6: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình dịch mã? A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc foocmin metionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin m ở đ ầu là metionin đ ến riboxom đ ể bắt đầu dịch mã D. Các chuỗi polipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và ti ếp t ục hình thành các c ấu trúc b ậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sinh họcCâu 7: Cơ chế nào sau đây hình thành nên thể dị đa bội? A. NST tự nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng 2n B. NST tự nhân đôi nhưng không phân li trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n C. Thụ tinh giữa cá giao tử không giảm nhiễm (2n) của cùng một loài D. Lai xa kết hợp với đa bội hoáCâu 8: Hoá chất gây đột biến 5BU (5- brom uraxin) khi thấm vào tế bào gây đ ột bi ến thay th ế c ặp A-T thànhcặp G-X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ A. A-TX-5BUG-5BUG-X C.. A-TA-5BUG -5BUG-X B. A-TG-5BUX-5BUG-X D.A-TU-5BU G-5BU G-XCâu 9: Ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo t ỉ l ệ 5 cây thân th ấp:3 cây thân cao. Sơ đồ lai của F1 là :A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABbCâu 10: Gen đa hiệu là genA. điều khiển sự hoạt động của các gen khác B tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.C.có sự tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau D. tạo ra nhiều loại mARNCâu 11: Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 c ặp tính tr ạng t ương ph ản đ ược th ế h ệ F1. Cho F1 laiphân tích, kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen?A. 13:3 B. 9:3:3:1 C. 4:4:1:1 D. 9:6:1Câu 12: Hiện tượng ở lúa mì màu hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tuỳ thu ộc vào s ố l ượng gen tr ội có m ặt trongkiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu đỏ càng đ ậm. Hi ện t ượng này là k ết qu ả c ủasự:B.tác động cộng gộp của các kiểu gen không alen B.tác động của 1 gen lên nhiều tình trạngC.tương tác át chế giữa các gen lặn không alen D.tương tác át chế giữa các gen trội không alenCâu 13: Bản đồ di truyền (bản đồ gen) là: A. sơ đồ phân bố các NST trong nhân của một loài B. sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng NST trong bộ NST của 1 loài C. số lượng NST trong nhân của một loài D. trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN của một NSTCâu 14: Trong tương tác cộng gộp, tín ...

Tài liệu được xem nhiều: