Thông tin tài liệu:
Câu 1: Đột biến thay cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác chắc chắn không gây hậu quả cho thể đột biến khi chuỗi polipeptit do gen đột biến mã hoáA.bị thay thế 1 axit amin này bằng 1 axit amin khácB.không làm thay đổi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit aminC.mất đi 1 vài axit amin D. có 1 vài axit amin bị thay đổiCâu 2: Nhiều nhóm sinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 4 - Môn Sinh HọC ĐỀ ÔN LTĐH ĐỀ 4 _______Câu 1: Đột biến thay cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác chắc chắn không gây hậu quả cho th ểđột biến khi chuỗi polipeptit do gen đột biến mã hoá A. bị thay thế 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác B. không làm thay đổi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin C. mất đi 1 vài axit amin D. có 1 vài axit amin bị thay đổiCâu 2: Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exon và intron. Điều khẳng định nào sau đây vềsự biểu hiện của gen là đúng? A. Trong quá trình chế biến m ARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền m ARN (m ARN sơ cấp) B. Mỗi 1 bản sao của exon được tạo ra bởi 1 promoter (vùng khởi động) riêng biệt C. Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu từ bộ 3 khởi đầu của từng exon D. Trong quá trình dịch mã, các riboxom nhảy qua vùng intron của mARNCâu 3: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Aa.Bd/bD xảy ra hoán vị với tần số là 25%. Tỉ l ệ %các loại giao tử hoán vị được tạo ra là A. ABD= Abd= aBD= abd=6,25% B. ABD=abD=Abd=aBd= 6,25% C ABD=aBD=Abd=abd=12,5% D.ABD=ABd=aBD=Abd=12,5%Câu 4: Nhóm gen liên kết gồm các genA cùng nằm trên 1 NST, cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinhB.cùng nằm ở các vị trí tương ứng trên cặp NST tương đồng và có thể đổi chỗ cho nhauC.cùng liên kết hoặc cùng hoán vị trong quá trình giảm phânD.cùng nằm trên các cặp NST tương đồng và luôn về cùng 1 hợp tử trong quá trình thụ tinhCâu 5: Câu nào dưới đây đúng khi nói về ưu thế lai? A. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai ở các thế hệ tiếp theo thường không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình B. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai có ưu thế lai cao C. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lý luôn cho ưu thế lai cao D. Ưu thế lai không thay đổi ở các thế hệ tiếp theoCâu 6: Một cặp vợ chồng bình thường, có 3 người con tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay Sach(1 bệnh di truyền do gen lặn trên NST thường quy định). Xác suất đ ể đ ứa tr ẻ sinh ra ti ếp theo c ủa c ặpvợ chồng này không bị bệnh là A. 3/4 B. 1/2 C. 1/8 D. 1/16Câu 7: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào sauđây?A.Kiểu phân bố cá thể trong quần thể B.Quá trình phát sinh và tích luỹ các đột biến ở mỗi loàiC.Tốc độ sinh sản của mỗi loài D.Áp lực của chọn lọc tự nhiênCâu 8: Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này có ý nghĩaA. giúp quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay đổiB.tạo điều kiện cho các gen phát sinh đột biến, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho CLTNC.làm cho quần thể phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTND.giúp cho quần thể cân bằng di truyền lâu dàiCâu 9: Một quần thể sinh vật nào đó được coi là quần thể đặc trưng của quần xã khi quần thể đó A. có kích thước lớn, phân bố rộng, ít gặp hoặc không gặp ở các quần xã khá B. có số lượng cá thể nhiều, thích nghi tốt với môi trường, có hình thái cơ thể đặc trưng C. gồm các cá thể có kích thước lớn, hoạt động mạnh D. gồm các cá thể sinh sản mạnh, không bị các loài khác chèn épCâu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình cac bon? A. Chu trình cac bon chỉ liên quan đến các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái B. Chu trình cac bon góp phần tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái C. Chu trình cac bon không xuất hiện ở hệ sinh thái nông nghiệp D. Chu trình cac bon là chu trình vật chất của mọi hệ sinh tháiCâu 11: Mô tả nào dưới đây về vùng khởi động của một gen cấu trúc là đúng? A. Vùng khởi động nằm giữa vùng vận hành và vùng kết thúc. B. Vùng khởi động nằm ở đầu 5/ của mạch gốc C. Vùng khởi động nằm ở đầu 3/ của mạch gốc D. Vùng khởi động mang thông tin mã hoá protein khởi độngCâu 12: Xét cặp gen Aa ở một cơ thể SV, mỗi gen đều có 120 vòng xoắn. Gen A có G= 20%, còn gen acó G= 30% số nu của gen. Khi giảm phân không bình thường tạo ra giao tử lệch bội, qua thụ tinh tạohợp tử có kiểu gen Aaa , tổng số nu mỗi loại có trong cả 3 alen A, a, a làA. A=T= 1680; G=X=1920 B. A= T= 1940 ; G=X= 1700C. A=T= 1700; G=X=1980 D. A=T= 1400; G=X= 1200Câu 13: Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu đ ược F 1 toàn cây hoa đỏ.Cho cây F1 tự thụ phấn , thu được F2 có 215 cây hoa trắng và 281 cây hoa đỏ. Có thể kết luận tính trạngmàu sắc hoa di truyền theo qui luậtA. tương tác át chế B. tương tác cộng gộpC. tương tác bổ sung D. trội lặn hoàn toànCâu 14: ở một loài thực vật , trên 1 NST có gen A và B cách nhau 20cM. Tính theo lí thuy ết, tỉ l ệ con laicó kiểu gen ab/ab là bao nhiêu khi cây làm bố và làm mẹ đều có kiểu gen Ab/aB ?A. 1 ...