Danh mục

ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 5 - Môn Sinh Học

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 87.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Quần thể không có đặc điểm nào sau đây?A. Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác địnhB. Mỗi quần thể có khu phân bố xác địnhC. Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loàiD. Luôn luôn xảy ra giao phối tự doCâu 2: Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:A. Sẽ có cạnh tranh càng gay gắtB. Số lượng cá thể trong quần xã rất caoC. Sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạngD. Số lượng loài và tính ổn định của quần xã...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ SỐ 5 - Môn Sinh Học ĐỀ ÔN LTĐH ĐỀ SỐ 5Câu 1: Quần thể không có đặc điểm nào sau đây?A. Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định B. Mỗi quần thể có khu phân bố xác địnhC. Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loài D. Luôn luôn xảy ra giao phối tự doCâu 2: Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:A. Sẽ có cạnh tranh càng gay gắtB. Số lượng cá thể trong quần xã rất caoC. Sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạngD. Số lượng loài và tính ổn định của quần xã càng caoCâu 3: Độ phong phú của 1 loài là: A. Tỉ lệ % số cá thể của loài đó, tính trên tổng số cá thể cảu các loài trong quần xã B. Số quần thể có được trong một loài C. Số loại nhóm tuổi của các quần thể trong loài D. Số lượng cá thể của các quần thể trong loàiCâu 4: Có 3 tế bào I, II, III đều nguyên phân với một số đợt không bằng nhau và nhỏ dần từ tế bào Iđến tế bào III đã tạo ra tất 168 tế bào con. Mỗi tế bào con trên có số đợt nguyên phân lần lượt làA. 7, 5, 3 B. 6, 5, 3 C. 5, 4, 3 D.6, 4, 3Câu 5: Trong cùng thời gian, tế bào A có chu kỳ nguyên phân gấp đôi tế bào B đã tạo ra tất cả 272 tếbào con. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào lần lượt làA. 4 và 8 B. 2 và 4 C. 1 và 2 D. 8 và 4Câu 6: Gen cần được môi trường cung cấp 15120 nucleotit tự do khi tái bản trogn đó có 2268 guanin. Sốnucleotit của gen trong đoạn từ [2100 – 2400]. Chiều dài của gen trên là:A. 0,7344µm B. 1836Å C. 2754Å D. 3672ÅCâu 7: Những trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc NST? I. Mất, lặp thêm, thay thế hay đảo vị trí một số cặp nucleotit trong đoạn ADN cảu NST II. Mất đoạn hay đảo đoạn III. Trao đổi giữa 2 cromatit của cặp NSt đồng dạng IV. Chuyển đoạn tương hỗ hoặc chuyển đoạn không tương hỗ V. Lặp đoạn Phương án đúng là:A. III, IV và V B. II,III, IV và V C. I,II và IV D. I,II,IV và VCâu 8: Công nghệ sinh học là: A. Quá trình tổng hợp các hợp chất sinh học trong công nghệ B. Là công nghệ sản xuất các hợp chất sinh học trên quy mô lớn, rút ngắn thời gian và hạ giá thành hàng vạn lần C. Công nghệ làm gen đột biến, cho năng suất cao D. Quá trình tạo ra các cơ thể sống trong công nghiệpCâu 9: Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên (A), và dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá họccủa (B) và (C). (A),(B),(C) lần lượt là: A. ADN; virut và vi khuẩn B. Vật liệu di truyền; ADN và di truyền VSV C. Vật liệu di truyền; axit nucleotit và di truyền VSV D. Vật liệu di truyền; protein và VSV • Sử dụng dữ kiện sau để trả lời cho các câu hỏi 10,11: Tính trạng màu sắc quả cà chua do 1 gen quy định. Khi lai 2 cây cà chua quả đỏ với nhau được F1 đồng loạt, quả đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phối tự do ngẫu nhiên, thu được ở F2 cà chua quả đỏ và quả vàngCâu 10: Kiểu gen 2 cây cà chua thế hệ xuất phát: A. đều đồng hợp tử trội B. đều dị hợp tử C. một cây đồng hợp trội, một cây dị hợp D. một cây dị hợp, một cây đồng hợp lặnCâu 11: Tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ ngẫu phối Fn:A. 9AA: 6Aa: 1aa B. 9aa: 6Aa; 1AAC. AA:Aa=0,5: 0,5 D. 1AA: 2Aa: 1aaCâu 12: Xét một cây kiểu gen Aa và 2 cây khác kiểu gen aa. Cho các cây nói trên tự thụ qua 3 thế hệ, sauđó cho ngẫu phối, tạo F4 gồm 14400 cây. Số lượng cá thể thuộc mỗi kiểu gen ở F4: A. 6300 cây AA, 1800 cây Aa; 6300 cây aa B. 2100 cây AA, 600 cây Aa, 11700 cây aa C. 400 cây AA, 4000 cây Aa, 10000 cây aa D. 10000 cây AA, 4000 cây Aa, 400 cây aaCâu 13: tỉ lệ kiểu hình của F3 sau 3 thế hệ tự thụ phấn là:A. 7 hoa kép: 41 hoa đơn B. 9 hoa kép: 39 hoa đơnC. 9 hoa kép: 7 hoa đơn D. 7 hoa kép: 9 hoa đơnCâu 14: Cấu trúc di truyền của quần thể qua n thế hệ ngẫu phối kể từ đời F1 là:A. 7/16AA + 2/16Aa+7/16aa B. 7/48AA+2/48AaC. 1/36AA+10/36Aa+25/36aa D. 0,25 AA+0,5Aa+0,25aaCâu 15: Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình không nhờ yếu tố nào sau đây?A. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên B. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợpC. Sự xuất hiện các đột biến D. Sự xuất hiện các thường biếnCâu 16: Khi nói đến tia tử ngoại những điều nào sau đây không đúng? I. gây ion hoá các nguyên tử II. có tác dụng kích thích, làm xuất hiện đột biến III. không có khả năng xuyên sâu vào mô IV. thường dùng để xử lí VSV, bào tử, hạt phấn V. chỉ gây đột biến gen không gây đột biến NST Phương án đúng là:A. I, V B. I,II và V C. III,IV, V D. II,VCâu 17: Khi nghiên cứu hướng tiến hoá về công cụ lao động của các dạng hoá thạch, kết luận nào sauđây hoàn chỉnh nhất? A. công cụ lao động ngày càng phức tạp, tinh xảo, chứng tỏ bộ não ngày càng hoàn thiện, xuất hiện các trung tâm điều khiển B. công cụ ngày càng phức tạp và hiệu quả hơn như bắt đầu từ côn, gậy, đá C. công cụ lao động ngày càng tinh xảo, nên con người ngày càng bớt lệ thuộc vào thiên nhiên D. tự chỗ sử dụng công cụ thô sơ như côn, gậy, đá, đến dùng da thú, búa có lỗ, móc câu bằng xươngCâu 18: Các loại nhân tố chi phối quá trình phát triển loài người gồm: A. Nhân tố vô cơ và nhân tố hữu cơ B. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội C. Nhân tố sinh học và nhân tố hoá học D. Nhân tố vật lí, nhân tố hoá học và nhân tố sinh họcCâu 19: Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình không nhờ yếu tố nào sau đây?A. sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên B. sự xuất hiện các biến dị tổ hợpC. Sự xuất hiện các đột biến ...

Tài liệu được xem nhiều: