Tham khảo tài liệu đề ôn tập hóa học cơ bản – đề số 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 7 ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 7Câu 1 : Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản? Nơtron Prôton Electron 12 11 12 23 11 Na 17 35 173517 Cl 20 22 2042 Ca20 29 34 2963 Cu29Câu 2 : Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hựp chứa 0.01 mol HCl và 0.01 mol AlCl3. Kếttủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt làA. 0.01 mol và 0.02 mol B. 0.02 mol và 0.03 molC. 0.03 mol và 0.04 mol D. 0.04 mol và 0.05 molCâu 3 : Trong phản ứng nào dưới đây, nước chỉ đóng vai trò chất oxi hoá ? A. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 B. 2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2 D. 2H2O = H3O+ + OH- C. 2H2O dpdd 2H2 + O2Câu 4 : Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng : H = - 285,83 H2 (k) + ½ O2 (k) H2O (h)kJTrong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ? A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ D. Cho chất xúc tác C. Cho thêm O2Câu 5 : Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dich ? A. Na+, Ca2+, Cl-, CO32 C. Cu2+, SO42 , Ba2+, NO3 B. Mg+, NO3 , SO42 , Al3+ D. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl-Câu 6 : Lần lượt cho quỳ tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl,NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(SO4)2. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 7: Trong các chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo ? A. Na, H2, N2 B. NaOH(dd), NaBr(dd),NaI(dd) C. KOH (dd), H2O, KF (dd) D. Fe, K, O2Câu 8 : Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu đượcsau phản ứng là : A. K2HPO4 B. K3PO4, KH2PO4 C. K2HPO4, K3PO4 D. K2HPO4,KH2PO4, K3PO4Câu 9 : Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4 . Chodd CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấytính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây A. Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+. Cu2+ Fe2+ C. Cu2+ Fe2+ Fe3+ D. Fe2+ Cu2+ 3+FeCâu 10 : Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụngvừa đủ với dung dịch Hcl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31.68g hỗn hợp muối.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là : A. 100ml B. 50ml C. 200ml D.320mlCâu 11 : Phương trình điện phân nào sau đây là sai : A. 2Acln ( điện phân nóng chảy ) 2A + nCl2 B. 4MOH (điện phân nóng chảy ) 4M + 2 H2O C. 4 AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3 D. 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH (có vách ngăn )Câu 12 : Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ tím ? A. NaOH B.NaHCO3 C. Na2SO4 D. NH4ClCâu 13 : So sánh (1) thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hỗn hựp gồm 1 mol Be, 1 molCa và (2) thể tích khí Hidro sinh ra khi ho à cùng một lượng trên vào nước B. (1) = 2 lần (2) C. (1) = ½ lần (2) A. (1) = (2) D.(1) =1/3 lần (2)Câu 14 : Hoà tan hết 7.6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếpbằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5.6 lít khí (đktc) . Hai kim loại này là : A. Be, Mg B.Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr , BaCâu 15 : So sánh (1) thể tích khí hidro thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dungdịch NaOH và (2) thể tích khí Nit ơ duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al nói trên tácdụng với dung dịch HNO3 loãng dư : A. (1) = 5 lần(2) B. (2) = 5 lần(1) C. (1) = (2) D. D. (1) = 2.5 lần (2)Câu 16 : Có ba chất Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịchCuSO4Câu 17 : Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm của hợp chất hữu cơ là không đúng ? A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, ben với nhiệt và khó chảy. C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nư ...