Danh mục

ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 9

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.64 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập hóa học cơ bản – đề số 9, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 9 ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 9Cu 1: Đun một rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr v H2SO4 đặc, thu được 12,3 gam chất hữu cơ B, hơicủa B nĩi trn chiếm một thể tích bằng thể tích của 2.8 gam nit ơ trong cng điều kiện. Khi đun nĩng vớiCuO, rượu A biến thnh Andehit. Cơng thức cấu tạo của A l: A. CH3OH B. CH3CH2CH2OH C.C2H5OH D. CH3CH(OH)CH3Cu 2: Trong cc cu sau, cu no khơng đng: A. Phenol lm mất mu nước brom do nguyn tử hidro trong vịng benzen của phenol dễ dng bị thaythế bởi brom. B. Phenol lm mất mu nước bro m do phenol dễ tham gia phản ứng cộng brom. C. Dung dịc phenol l một axit yếu, khơng lm đỏ quỳ tím. D. Phenol cĩ tính axit mạnh hơn rượu.Cu 3. Người ta điều chế anilin bằng cch nitro hố 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được l bao nhiu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn l 78%: A. 346.7 g B. 463.4 g C. 362.7 g D. 465.0 gCu 4. Cho 0.92gam hỗn hợp gồm axetylen v andehit axetic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3(NH3) thu được 5.64gam hỗn hợp rắn. Thnh phần % cc chất trong hỗn hợp đầu lần lượt l: A. 26.28% v 74.71% B. 28.74% v 71.26% C. 28.26% v 71.74% D. 28.71% v 74.26%Cu 5. Cho cc chất: axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự cc hố chất dng lm thuốcthử phn biệt cc chất trn l: A. Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch AgNO3, dung dịch NaOHCu 6. Một este cĩ cơng thức phn tử l C4H6O2, khi thuỷ phn trong mơi trường axit thu được dimetylxeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 l: A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH3 C.HCOO-C(CH3)=CH3 D.CH=CH2-COOCH3Cu 7. Đun nĩng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)CH-CH2CH2OH cĩ H2SO4 đặc xc tc thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132.35 gam axit axet ic đun nĩng với 200 gamrượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97.5 gam B. 292.5 gam C. 218.83 gam D. 195.0 gamCu 8. Cho cc chất sau: (1) HOCH2-CH2OH (2) HOCH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) CH3-CH2-O-CH2-CH3 (5) CH3-CHOH-CH2OH Những chất tc dụng được với Cu(OH)2 l: A. 1,2,3,5 B. 2,4,5,1 C. 3,5,4 D. 1,3,5.Câu 9: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 , sau phản ứng còn lại 2,8 gam chất rắn và thoát ra 896ml khí NO (đktc). Giá trị của m là: A. 36,4 gam. B. 25,2g C. 5,04gam. D. 6,16gam.Cu 10. Hy sắp xếp cc cặp oxi hĩa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1): Fe+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4) C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7) B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)Cu 11. Trong bốn ống nghiệm mất nhn chứa ring biệt từng dung dịch: glixerin, lịng trắng trứng, tinhbột, x phịng. Thứ tự hĩa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là: A. quỳ tím, dung dịch iơt, Cu(OH2), HNO3 đặc B. Cu(OH2), dung dịch iơt, quỳ tím, HNO3 đặc C. Dung dịch iơt, HNO3 đặc, Cu(OH2), NaOH. D. Cu(OH2), quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iơtCu 12. Câu nào sau đây khơng đúng: A. Cc vật liệu polime thường l cc chất rắn khơng bay hơi B. Hầu hết cc polime tan trong nước v cc dung mơi hữu cơ -1 C. Polime l những chất cĩ phn tử khối rất lớn v do nhiều mắc xích lin kết với nhau D. Polietylen v poly(vinylclorua) l loại polime tổng hợp, cịn tinh bột v xenlulơzơ l loại polimethin nhinCu 13. Cho các câu sau: 1. Kim loại Na có tính khử mạnh nên ion Na+ có tính oxi hoá yếu, vì vậy ion Na+ không bị khử. 2. Các muối NaHCO3, Na2CO3 đều có tính bazơ khi hòa tan trong nước, nên dung dịch của chúng có pH >7 vàlàm quỳ tím chuyển sang màu xanh. 3. Khi thổi a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thu được a mol kết tủa. Suy ra a = b. 4. Các kim lo ại nhóm IA và IIA đều tan được trong nước và tạo thành dung dịch có tính bazơ. Số câu nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cu 14. Một loại hợp chất hữu cơ mạch thẳng, cĩ cơng thức phn tử l C3H10O2N2, tc dụng với kiềm tạothnh NH3; mặt khc tc dụng với axit tạo thnh muối amin bậc 1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của chất hữucơ đó là: A. H2N-CH2-COO-CH2-N ...

Tài liệu được xem nhiều: