Danh mục

ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 4

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.97 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập hóa học cơ bản - đề số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 4Câu 1. Cho Al nguyên chất vào dd NaOH thì Al bị oxi hoá đến hết. Tìm phátbiểu đúng. NaOH là chất Oxi hoá Al là chất khử. C. nước là chất Oxi A. hoá, Al là chất khử. Al là chất oxi hóa, NaOH là chất khử. D. Nước là môi B. trường, Al là chất khử.Câu 2. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết không đúng. to to A. 3 Fe + 2O2  Fe3O4. B. 2Fe + 3Cl2  FeCl3.   to to C. 2Fe + 3I2  2FeI3 D. Ffe + S  FeS.  Câu 3. Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng. A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu, xuất hiện màu đỏ nâu. B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt. C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd vàng nâu. D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng sang màu xanh.Câu 4. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe, FeO ; Fe + Fe2O3; FeO và Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được cả 3 hỗn hợp trên: A. Dùng dd HCl sau đó thêm NaOH vào dd thu được. B. Dùng H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. C. Dd HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp H2SO4 đặc.Câu 5. Dd chứa 3.25 gam muối clorua của một KL chưa biết p.ứ với dd AgNO3 dư thất tách ra 8.61 gam kết tủa trắng. CT của muối clorua KL là CT nào sau đây: A. MgCl2 B. CuCl2 C. FeCl2 D. FeCl3.Câu 6. Dd chứa 0.2 mol NaOH tác dụng với 0.15 mol CO2. Dd sau p.ứ có: A. NaOH, Na2CO3. B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 và Na2CO3.Câu 7. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gamrượu? A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D.10.05gam.Câu 8. Có 2 lọ mất nhãn chứa dd rượu n- propilic và dd iso propylic. Có thể p. biệt chúngbằng thuốc thử nào dưới đây. (3). Cu(OH)2/OH- (1). CuO. (2). AgNO3/NH3. (4). Na (5). nước brôm. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1),(4) D. (A),(B) đúng.Câu 9. Có bao nhiêu amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 10. Este E cháy cho mol H2O = mol CO2. E là: A. Este chưa no. B. Este đa chức. C. este đơn chức no. D. estecủa phênol.Câu 11. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi nào dưới đây là đúng: A. HCOOH < CH3OH < HCHO. C. HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5COOH. B. C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH. D. CH3OH< CH3ClCâu 13. Nhỏ dd anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Phương trình hoá học nào sau đây biễu diễn đúng hiện tượng xảy rA. OH  A. HCHO + Cu(OH)2  HCOOH + Cu + H2O. C. HCHO +   OH 2Cu(OH)2  HCOOH + Cu2O + 2H2O.  OH  B. HCHO + Cu(OH)2  HCOOH + CuO + H2O. D. HCHO +   OH 2Cu(OH)2  HCOOH + CuOH + 2H2O. Câu 14. Glixerin cho được p.ứ với dãy nào sau đây: A. Na, HCl, Cu(OH)2. B. NaCl, HNO3, Cu(OH)2. C. HNO3, CuO, Na2SO4. D. CuO, Cu(OH)2, H2.Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg xenlulôzơ thu được: A. 0,5 kg Glucozơ. B. 1 kg Glucozơ C. 1.052 khí Glucozơ D. 1.11 kg Glucozơ.Câu 16. Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộkhí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 tách được 40 gam kết tủa, biết Hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu gam. A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam.Câu 17. Cho 0.1 mol A (  -aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử ) p.ứ hết với HCl tạo ra 11.15 gam muối. Chất A là chất nào sau đây? A. Glixin. B. ...

Tài liệu được xem nhiều: