Tham khảo tài liệu đề ôn tập thi đại học năm 2011 môn: vật lí, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ ÔN TẬP THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍCâu 1: Dao động đ ược mô tả bằng biểu thức x = Asin (ωt + φ), trong đó A, ω, φ là h ằng số, được gọilà dao động gì? A. Dao động tuần hoàn C. Dao động điều hòa B. Dao động tắt dần D. Dao động cưỡng bứcCâu 2: Th ế n ào là một dao động tự do: A. Là một dao động tuần hoàn B. Là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đ ặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài C. Là dao động điều hòa D. Là dao động không chịu tác dụng của lực cảnCâu 3: Đồ thị biểu diễn sự thay đ ổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là: A. Đo ạn thẳng B. Đường parabon C. Đường elíp D. Đường trònCâu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trícân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 55,76cm B. 48cm C. 50cm D. 42cmCâu 5: Con lắc đ ơn có chiều dài 1m, g =10m/s2, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao độngvới biên độ α0 = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là: A. 9/ 2 cm/s B. 9 5 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/sCâu 6: Hai dao động điều hoà : x1 = 3sin (ωt + π/3) cm và x2 = 4sin (ωt - 8π/3) cmPhát biểu nào sau đây là đ úng: A. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 góc -2,5π B. Biên độ dao động tổng hợp là 7cm C. Hai dao động ngược pha nhau D. Biên độ dao động là 5cmCâu 7: Sóng âm truyền đư ợc trong môi trường: A. Rắn, lỏng, khí, chân không C. Rắn, lỏng B. Rẳn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, chân khôngCâu 8: Chọn câu sai: A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng B. Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng C. Sóng âm là sóng dọc D. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạCâu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên m ặt n ước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số16Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29cm và 21cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đườngtrung trực của AB có 3 cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị: D. Đáp án khác A. 0,32m/s B. 42,67cm/s C. 0,64m/sCâu 10: Dïng mét ©m thoa cã tÇn sè rung 100Hz, ngêi ta t¹o ra t¹i hai®iÓm A, B trªn mÆt níc hai nguån sãng cïng biªn ®é, cïng pha. Kho¶ngc¸ch AB = 2cm, vËn tèc truyÒn pha cña dao ®éng lµ 20cm/s. TÝnh sè®iÓm dao ®éng víi biªn ®é cùc tiÓu trªn ®o¹n AB? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22Câu 11: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thếcực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây v à hai đ ầu tụ điện. Biết U0L = 2 U0R = 2U0C. Kết luận nàodưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng: A. u chậm pha hơn i một góc π/4 C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4 B. u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4Câu 12: Điều nào sau đây là đ úng khi nói về máy biến thế: A. Là dụng cụ biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều B. Có thể dùng cả dòng điện xoay chiều và một chiều C. Cuộn dây nối tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp D. Cả A, B, C đều đúngCâu 13: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện một chiều: A. Khác máy phát điện xoay chiều một pha ở bộ phận đưa dòng điện ra ngoài B. Bộ góp đóng vai trò là phần ứng C. Để cường độ dòng điện lớn, ít nhấp nháy người ta mắc nối tiếp các khung dây, đặt lệch nhau D. Tạo ra d òng điện một chiềuCâu 14: Cho m ạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần R mắc nối tiếp.Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đạon mạch là: u = 120 2 sin100πt (V). Cuộn dây có L = 3/π (H),điện trở R = 150Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đo ạn mạch mộtgóc 3π/4. Tụ điện có điện dung bằng: 10 3 10 3 10 4 10 3 A. F B. F C. F D. F 15 15 45Câu 15: M¹ch R, L, C nèi tiÕp R= 100 , L = 1/ (H) , C = 10-4/ 2 (F).Cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: u= 200 2 sin 100t (V). BiÓuthøc cña hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu cuén d©y uL cã d¹ng : A. uL = 100sin(100t - /6) V C. uL =200sin(100t + 3 /4) V B ...