Danh mục

Đề ôn tập thi học kỳ 1

Số trang: 18      Loại file: doc      Dung lượng: 491.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập thi học kỳ 1, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập thi học kỳ 1 CÁC ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 ********* Đề 1:Câu 1 (2,0 điểm) 1Cho hàm số: y = x+ 1 + x− 1a) Tìm tập xác định của hàm số.b) Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số.Câu 2 (1,5 điểm)Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình sau: x + 2y + 3z= 42x + 4y + z= −23x − y + 4z= 0Câu 3 (2,0 điểm)Cho phương trình ( 2 − 1) + m ( − 1)= 0 m x m (1) , với tham số m ∈ R . a) Giải phương trình (1) khi m = 2 . b) Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m .Câu 4 (3,5 điểm) − 5) B 5; , 1;Cho tam giác ABC với A( 7; , ( 5) C ( 1). a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . uuu uuur r b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức AM = 2M B . uuur 1 uuu 2 uuu r r c) Chứng minh CM = CA + CB . 3 3 d) Chứng minh CM ⊥ AB . e) Tính góc B của tam giác ABC .Câu 5 (1,0 điểm) x 2Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + với x > 1. 2 x− 1-------------------------------------------------------------------------------------------- Đề 2:I .PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN ( 7,0 điểm )Bài 1 ( 1 điểm )Cho A = [ − 3;2] B = ( − 2;4] C = ( − ∞;4) Tìm A ∩ B, A ∪ B, CC A ∩ B, A BBài 2 ( 2 điểm ) Cho hàm số y = ax2 – bx + 1 (1) a / Xác định hàm số (1) biết rằng đồ thị của hàm số đó là parabol cóđỉnh I ( 2;- 3) b / Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 4x + 1.Bài 3 ( 2 điểm ) Giải phương trình: a) b)Bài 4 (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho 4 điểm A, B, C, Dgọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Gọi I là trung điểm củaMN. a/Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0 b/Cho A(0;6) ,B(5;-3) ,C(-2;3) Tìm D để tứ giác ABCD làhình bình hànhII.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BANA. Thí sinh ban cơ bảnBài1:(2đ)a/Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m2 x –m2 – 4m = 4x + 4 b/ Chứng minh bất đẳng thức sau ? (a + b)( b + c)( c + a) ≥8abc . với a,b,c > 0 3Bài2:(1đ) Cho sinx = và 900 < x < 1800. Tính giá trị của biểu thức: P = 4 7 ( cosx + tanx ) B.Thí sinh ban KHTN 8Bài 1.( 1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = 2 x + 1 + , với mọi xx ∈ (0, +∞ ).Bài 2. ( 2đ ) a) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng DA.BC + DB.CA + DC. AB = 0 Từ đó suy ra tính chất đồng quy của ba đường cao trong một tam giác. b) Chứng minh rằng sin 6 x + cos 6 x = 1 − 3sin 2 x cos 2 x . ------------------------------ Đề 3:Câu 1: (2 điểm) a. Giải phương trình: 9 x + 3x − 2 = 10 b. Xác định m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu: (m-1)x2 +2(m+2)x + m - 1 = 0.Câu 2: (2 điểm) a. Chứng minh đồ thị của hàm số: y = 2 + x − 2 − x có tâm đối xứng là gốc toạ độ. b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = -x2 - 3x +2Câu 3: (2đ điểm)  x 2 + xy + y 2 = 4 a. Giải hệ phương trình:   x + xy + y = 2 b. Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 1.Chứng minh rằng (1 - a)(1 - b)(1 - c) ≥ 8abcCâu 4:(1đ) Cho tam giác ABC. Xác định điểm M sao chouuu uuu r r uur uuu u r (MA + MB = 2 BA − BC )Câu 5: (3đ)Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm uuu uuu uuu C(3;1) A(2;5)B(-1;3), r r r a/ Xác định điểm D sao cho AB + AC = AD b/ Xác định tọa độ giao điểm của OA và BC. ---------------------------------------- Đề 4: ̉Câu 1(2 điêm) a.Giải phương trình 2x - 1 = 2x - 3 b.Cho phương trình x2 - 2 (m + 1)x + m2 - 2m + 1 = 0.Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x1 + x2 =2x1x2 ̉Câu 2 (3 điêm) a.Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = x + 3 + x - 3 b.Lâp bang biên thiên và vẽ đồ thị ham số y = 2x2 - 3x – ̣ ̉ ́ ̀ 5 c.Xac đinh ham số bâc hai biêt đồ thị cua nó là môt ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ...

Tài liệu được xem nhiều: