Để ôn tập vật lý HK2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.40 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1:Hệ vật nào được coi là hệ kín A.Tổng ngoại lực bằng 0 B.Hệ có nội lực lớn hơn so với ngoại lực trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng C.Hệ có ngoại lực triệt tiệu theo phương D.A,B,C đều đúng Câu 2: Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào: A.Lực B.Động lượng C.Aùp suất D.Moment
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Để ôn tập vật lý HK2ĐỀ CHẴNA.Lý thuyết:I.Trắc nghiệmCâu 1:Hệ vật nào được coi là hệ kín A.Tổng ngoại lực bằng 0 B.Hệ có nội lực lớn hơn so với ngoại lực trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng C.Hệ có ngoại lực triệt tiệu theo phương D.A,B,C đều đúngCâu 2: Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào: A.Lực B.Động lượng C.Aùp suất D.MomentCâu 3:Trong quá trình nào sau đây động lượng của ô tô được bảo toàn. A.Ô tô tăng tốc B.Ô tô giảm tốc C.Ô tô chuyển động tròn đều D.Ô tô chuyển động thẳng đềuCâu 4:Chọn câu sai: A.Động lượng của vật là đại lượng vectơ B.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó C.Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0. D.Vectơ động lượng cùng hướng với vec tơ vận tốc.Câu 5:chọn câu sai: A.Độ biến thiên động lượng cuả vật bằng 0 thì xung cuả của lực tác dụng lên vật cũng bằng 0 B.Xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian bằng độ biến thiên động lượng của vật trongkhoảng thời gian ấy C.Xung của hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều D.Câu C là câu saiCâu 6: Khi Ô tô hay xe máy lên dốc: A.Người lái xe sang số lớn(bằng cách thay đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của B.Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe C.Người lái xe sang số nhỏ để giảm vận tốc của xe D. B và C đúngCâu 7: Khi dùng ròng rọc cố định để nâng vật lên cao thì lợi bao nhiệu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần vềđường đi vì có thể thay đổi phương của lực kéo A. B. C. D.Câu 8:Chọn câu sai Động năng của vật không đổi khi: A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động với gia tốc không đổi C.Chuyển động tròn đều D.Chuyển động cong đềuCâu 9:Xét các đại lượng sau: I.Động năng II.Thế năng IV.Công suất III.CôngĐại lượng giá trị tùy thuộc vào hệ qui chiếu: A.I,II B.I,II,III C.II,IV D.I, II, III, IVCâu 10:Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do từ độ cao 6m. khi đi qua điểm cách mặt đất 2m nó có độngnặng bao nhiêu. Lấy g=10m/s2 A.160J B.120J C.48J D.24JII.Câu hỏi:Câu 1:(1 đ)Định nghĩa công. Biểu thức. Giải thích,đơn vị các đại lượng trong biểu thứcCâu 2:(1.5 đ) Thế năng là gì? Thế năng đàn hồi. Biều thức, đơn vị Thế năng hấp dẫn. Biểu thức, đơn vịB.Bài toán:Bài 1:Một lựu đạn được ném từ mặt đất lên với vận tốc 40m/s theo phương lệch với phương ngang 1 góc600. Lên đến điểm cao nhất nó nổ ra thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh 1 rơi theo phương thẳngđứng với vận tốc 40m/s. Hỏi mảnh 2 rơi theo phương nào với vận tốc bao nhiêu?Bài 2: Một vật khối lượng 50kg chuyển động trên mặt phẳng ngang MN dài 50( m). Đến M vật có vận tốc24m/s. Cho hệ số ma sát trên mặt đường ngang là 0.2a.Tính vận tốc của vật khi qua Mb.Đến N vật bắt đầu lên dốc nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang và vật đi được quãng đường 40( m) trên dốcthì dừng lại. -Tính công của trọng lực trên đọan đường NP -Công của lực ma sát trên đọan đường NP -Hệ số ma sát trên đọan đường đó. P M N 300ĐỀ LẺA.Lý thuyết: I.Trắc nghiệm:Câu 1: Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do từ độ cao 6m. khi đi qua điểm cách mặt đất 2m nó có động nặngbao nhiêu. Lấy g=10m/s2 A.160J B.120J C.48J D.24JCâu 2: Khi dùng ròng rọc cố định để nâng vật lên cao thì lợi bao nhiệu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần vềđường đi vì có thể thay đổi phương của lực kéo A. B. C. D.Câu 3:Xét các đại lượng sau: I.Động năng II.Thế năng IV.Công suất III.CôngĐại lượng giá trị tùy thuộc vào hệ qui chiếu: A.I,II B.I,II,III C.II,IV D.I, II, III, IVCâu 4:Chọn câu sai: A.Động lượng của vật là đại lượng vectơ B.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó C.Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0. D.Vectơ động lượng cùng hướng với vec tơ vận tốc.Câu 5:chọn câu sai: A.Độ biến thiên động lượng cuả vật bằng 0 thì xung cuả của lực tác dụng lên vật cũng bằng 0 B.Xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian bằng độ biến thiên động lượng của vật trongkhoảng thời gian ấy C.Xung của hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều D.Câu C là câu saiCâu 6: Hệ vật nào được coi là hệ kín A.Tổng ngoại lực bằng 0 B.Hệ có nội lực lớn hơn so với ngoại lực trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng C.Hệ có ngoại lực triệt tiệu theo phương D.A,B,C đềuCâu 7: Trong quá trình nào sau đây động lượng của ô tô được bảo toàn. A.Ô tô tăng tốc B.Ô tô giảm tốc C.Ô tô chuyển động tròn đều D.Ô tô chuyển động thẳng đềuCâu 8:Chọn câu sai Động năng của vật không đổi khi: A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động với gia tốc không đổi C.Chuyển động tròn đều D.Chuyển động cong đềuCâu 9: đúngKhi Ô tô hay xe máy lên dốc: A.Người lái xe sang số lớn(bằng cách thay đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của B.Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe C.Người lái xe sang số nhỏ để giảm vận tốc của xe D. B và C đúngCâu 10: Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào: A.Lực B.Động lượng C.Aùp suất D.MomentII.Câu hỏi:Câu 1:(1 đ)Địng nghĩa công suất, biểu thức. Giải thích, đơn vị của các đại lượng trong biểu thứcCâu 2:(1.5 đ)Biểu thức công của trọng lực, giải thích ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức, đơn vị. Đặc điểm công của trọng lực Công của trọng lực trong chu trình kín bằng bao nhiêu? Công của trọng lực bằng bao nhiêu khi vật chuyển động trên mặt p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Để ôn tập vật lý HK2ĐỀ CHẴNA.Lý thuyết:I.Trắc nghiệmCâu 1:Hệ vật nào được coi là hệ kín A.Tổng ngoại lực bằng 0 B.Hệ có nội lực lớn hơn so với ngoại lực trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng C.Hệ có ngoại lực triệt tiệu theo phương D.A,B,C đều đúngCâu 2: Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào: A.Lực B.Động lượng C.Aùp suất D.MomentCâu 3:Trong quá trình nào sau đây động lượng của ô tô được bảo toàn. A.Ô tô tăng tốc B.Ô tô giảm tốc C.Ô tô chuyển động tròn đều D.Ô tô chuyển động thẳng đềuCâu 4:Chọn câu sai: A.Động lượng của vật là đại lượng vectơ B.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó C.Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0. D.Vectơ động lượng cùng hướng với vec tơ vận tốc.Câu 5:chọn câu sai: A.Độ biến thiên động lượng cuả vật bằng 0 thì xung cuả của lực tác dụng lên vật cũng bằng 0 B.Xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian bằng độ biến thiên động lượng của vật trongkhoảng thời gian ấy C.Xung của hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều D.Câu C là câu saiCâu 6: Khi Ô tô hay xe máy lên dốc: A.Người lái xe sang số lớn(bằng cách thay đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của B.Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe C.Người lái xe sang số nhỏ để giảm vận tốc của xe D. B và C đúngCâu 7: Khi dùng ròng rọc cố định để nâng vật lên cao thì lợi bao nhiệu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần vềđường đi vì có thể thay đổi phương của lực kéo A. B. C. D.Câu 8:Chọn câu sai Động năng của vật không đổi khi: A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động với gia tốc không đổi C.Chuyển động tròn đều D.Chuyển động cong đềuCâu 9:Xét các đại lượng sau: I.Động năng II.Thế năng IV.Công suất III.CôngĐại lượng giá trị tùy thuộc vào hệ qui chiếu: A.I,II B.I,II,III C.II,IV D.I, II, III, IVCâu 10:Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do từ độ cao 6m. khi đi qua điểm cách mặt đất 2m nó có độngnặng bao nhiêu. Lấy g=10m/s2 A.160J B.120J C.48J D.24JII.Câu hỏi:Câu 1:(1 đ)Định nghĩa công. Biểu thức. Giải thích,đơn vị các đại lượng trong biểu thứcCâu 2:(1.5 đ) Thế năng là gì? Thế năng đàn hồi. Biều thức, đơn vị Thế năng hấp dẫn. Biểu thức, đơn vịB.Bài toán:Bài 1:Một lựu đạn được ném từ mặt đất lên với vận tốc 40m/s theo phương lệch với phương ngang 1 góc600. Lên đến điểm cao nhất nó nổ ra thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh 1 rơi theo phương thẳngđứng với vận tốc 40m/s. Hỏi mảnh 2 rơi theo phương nào với vận tốc bao nhiêu?Bài 2: Một vật khối lượng 50kg chuyển động trên mặt phẳng ngang MN dài 50( m). Đến M vật có vận tốc24m/s. Cho hệ số ma sát trên mặt đường ngang là 0.2a.Tính vận tốc của vật khi qua Mb.Đến N vật bắt đầu lên dốc nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang và vật đi được quãng đường 40( m) trên dốcthì dừng lại. -Tính công của trọng lực trên đọan đường NP -Công của lực ma sát trên đọan đường NP -Hệ số ma sát trên đọan đường đó. P M N 300ĐỀ LẺA.Lý thuyết: I.Trắc nghiệm:Câu 1: Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do từ độ cao 6m. khi đi qua điểm cách mặt đất 2m nó có động nặngbao nhiêu. Lấy g=10m/s2 A.160J B.120J C.48J D.24JCâu 2: Khi dùng ròng rọc cố định để nâng vật lên cao thì lợi bao nhiệu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần vềđường đi vì có thể thay đổi phương của lực kéo A. B. C. D.Câu 3:Xét các đại lượng sau: I.Động năng II.Thế năng IV.Công suất III.CôngĐại lượng giá trị tùy thuộc vào hệ qui chiếu: A.I,II B.I,II,III C.II,IV D.I, II, III, IVCâu 4:Chọn câu sai: A.Động lượng của vật là đại lượng vectơ B.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó C.Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0. D.Vectơ động lượng cùng hướng với vec tơ vận tốc.Câu 5:chọn câu sai: A.Độ biến thiên động lượng cuả vật bằng 0 thì xung cuả của lực tác dụng lên vật cũng bằng 0 B.Xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian bằng độ biến thiên động lượng của vật trongkhoảng thời gian ấy C.Xung của hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều D.Câu C là câu saiCâu 6: Hệ vật nào được coi là hệ kín A.Tổng ngoại lực bằng 0 B.Hệ có nội lực lớn hơn so với ngoại lực trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng C.Hệ có ngoại lực triệt tiệu theo phương D.A,B,C đềuCâu 7: Trong quá trình nào sau đây động lượng của ô tô được bảo toàn. A.Ô tô tăng tốc B.Ô tô giảm tốc C.Ô tô chuyển động tròn đều D.Ô tô chuyển động thẳng đềuCâu 8:Chọn câu sai Động năng của vật không đổi khi: A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động với gia tốc không đổi C.Chuyển động tròn đều D.Chuyển động cong đềuCâu 9: đúngKhi Ô tô hay xe máy lên dốc: A.Người lái xe sang số lớn(bằng cách thay đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của B.Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe C.Người lái xe sang số nhỏ để giảm vận tốc của xe D. B và C đúngCâu 10: Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào: A.Lực B.Động lượng C.Aùp suất D.MomentII.Câu hỏi:Câu 1:(1 đ)Địng nghĩa công suất, biểu thức. Giải thích, đơn vị của các đại lượng trong biểu thứcCâu 2:(1.5 đ)Biểu thức công của trọng lực, giải thích ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức, đơn vị. Đặc điểm công của trọng lực Công của trọng lực trong chu trình kín bằng bao nhiêu? Công của trọng lực bằng bao nhiêu khi vật chuyển động trên mặt p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 200 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 186 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 136 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 127 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 122 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 103 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 100 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 94 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 68 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
183 trang 64 0 0