Danh mục

Đề ôn thi ĐH & CĐ môn lý - Đề 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.62 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn thi đh & cđ môn lý - đề 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi ĐH & CĐ môn lý - Đề 1 Đề ôn thi dh&cd môn lý Đề 1Câu 1 : Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là 25(cm) sử dụng một kính lúp có tiêu cự f = 5(cm) để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính ứng với các phương án ngắm chừng là ? A. GC = 5, G∞ = 5 B. GC =6, G∞ = 5 C. GC = 5, G∞ = 6 D. GC = 6, G∞ = 6 --Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về phóng xạ  A. Bản chất của quá trình này là n p + e-- + B. Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có cùng số khối. C. Sau phóng xạ hạt nhân con sẽ có số proton lớn hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị. D. Sau phóng xạ hạt nhân con sẽ có số proton nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.Câu 3 : Biểu thức nào dưới đây được sử dụng để tìm công thoát electron ( A0 ) của kim loại : h.c h.0  0 .c 0 A0  A. B. C. D. A0  A0  A0  0 c h h.c Mắt của một người mắc bệnh viễn thị là mắt mà :Câu 4 : Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trên võng mạc A. Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc B. Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc C. Khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc D. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn và hiệnCâu 5 : tượng quang điện : Hầu hết các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại A. Chỉ có các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động dưới tác B. dụng của ánh sáng nhìn thấy. Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. C. Công thoát elêctron quang điện lớn hơn công giải phóng electron liên kết. D. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để :Câu 6 : Đo bước sóng của các vạch quang phổ. A. Phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc B. Quan sát và chụp lại quang phổ do các vật phát ra. C. Thực hiện phép phân tích bằng quang phổ. D. Phát biểu nào dưới đây là không đúng :Câu 7 : Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng khác nhau đối với cùng một môi trường A. trong suốt Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là như B. nhau . Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có cùng vận tốc khi truyền qua một môi trường trong C. suốt Các phát biểu trên đều đúng D. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ 4 cách vân trung tâm 4,2(mm).Câu 8 : Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng là : 4,8(mm) B. 4,6(mm) C. 4,4(mm) D. 3,6(mm) A. Cấu tạo của các hạt nhân X và Y có 4p, 5n và 5p, 6n được viết là :Câu 9 : Trang 1 - Đề số 2 A. 49 X &11Y B. 45 X & 6Y C. 45 X &11Y D. 49 X & 6Y 5 5 5 5Câu 10 : Sau một chu kỳ phóng xạ  thì hạt nhân 92 U biến thành hạt nhân Th, cấu tạo của hạt 238 nhân Thori (Th) gồm : A. 90 proton, 234 notron B. 92 proton, 140 notron C. 92 proton, 234 notron D. 90 proton, 142 notronCâu 11 : Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt 10(cm), điểm cực viễn cách mắt 25(cm) thì cần phải sử dụng kính loại nào, có độ tụ bằng bao nhiêu để mắt có điểm cực cận mới cách mắt là 25(cm). Khi quan sát kính đặt sát mắt. A. Kính hội tụ, có độ tụ D = 6,67(dp) B. Kính phân kỳ, có độ tụ D = - 6,67(dp) C. Kính hội tụ, có độ tụ D = 5,99(dp) D. Kính phân kỳ, có độ tụ D = -5,99(dpCâu 12 : Quang tuyến X có bước sóng : A. Lớn hơn bức xạ tử ngoại nhưng nhỏ B. Lớn hơn bức xạ tử ngoại. hơn bức xạ hồng ngoại C. Lớn hơn bức xạ hồng ngoại. D. Nhỏ hơn bức xạ tử ngoại.Câu 13 : Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là Đ sử dụng một kính hiển vy gồm vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2, độ dài quang học của kính là , khi ngắm chừng vô cùng thì độ bội giác của kính là : A. G∞ = Đ.f1/.f2 B. G∞ ...

Tài liệu được xem nhiều: