Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn thi đh năm 2011 môn lý đề 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐH NĂM 2011 MÔN LÝ ĐỀ 3 ĐỀ ÔN THI ĐH NĂM 2011 MÔN LÝ ĐỀ 31. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi a. cùng pha với vận tốc b. ngược pha với vận tốc c. sớm pha /2so với vận tốc d. trễ pha /2 so với vận tốc3. Hai dao động điều hoà x1 = A1sin( t + 1 ) và x2 = A2sin( t + 2 ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giátrị cực đại khi: a. 2 1 = (2k + 1) b. 2 1 = 2k c. 2 1 = (2k + 1) /2 d. 2 1 = /44. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(10 t + /6) cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu, vận tốc làbao nhiêu và di chuyển theo chiều nào?a. x = 2cm, v = -20 3 cm/s, theo chiều âm b. x = 2cm, v = 20 3 cm/s, theo chiều dươngc. x = -2 3 cm, v = 20 cm/s, theo chiều dương d. x = 2 3 cm, v = -20 cm/s, theo chiều âm5 Con lắc đơn dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ cuả vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng a. 3 2 cm c. 2 2 cm d. 2 cm b. 3cm19. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm so với vị trí cân bằng. Cho g = 10m/s2. Chu kì vật nặng khi dao động là a. 5s b. 0,5s c. 2s d. 0,2s6. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo dãn ra l 0 = 25cm. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật xuống theo phương thẳng đứngmột đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hoà. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiềudương hướng xuống. Lấy g = 2 m/s2. Phương trình chuyển động của vật là:a. x = 20sin( 2t + ) cm b. x = 20sin 2t cm c. x = 10sin( 2t + ) cm d. x = 10sin 2t cm7. Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E = 0,5J theophương thẳng đứng. Chiều dài ban đầu của lò xo là l0 = 30cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trìnhdao động là a. lmax = 35,25cm; lmin = 24,75cm b. lmax = 37,5cm; lmin = 27,5cm c. lmax = 35cm; lmin = 25cm d. lmax = 37cm; lmin = 27cm8. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí có li độ cực đạix = A là:a. t = 0,25s b. t = 0,375s c. t = 0,5s d. t = 0,75s9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm.Biên độ dao động tổng hợp có thể là:a. A = 2cm b. A = 3cm c. A = 5cm d. A = 21cm10. Dao động tắt dần là một dao động có:a. biên độ giảm dần do ma sát b. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian c. có ma sát cực đại d. biên độ thay đổi liên tục11. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là: c. ZL = 1/2 fL d. ZL = 1/ fL a. ZL= 2 fL b. ZL= fL12. Công thức tính tổng trở cuả đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là: R 2 (ZL +ZC )2 R 2 (ZL -ZC )2 R 2 (ZL +ZC )2a. Z = b. Z = c. Z = d. Z = R +ZL +ZC -413. Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 / (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là: a. ZC = 200 b. ZC = 100 c. ZC = 50 d. ZC = 25 14. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ H một hiệu điện thế xoay chiều 220 – 50Hz. Cường độ dòng điệnhiệu dụng qua cuộn cảm là: a. I = 2,2A b. I = 2A c. I = 1,6A d. I = 1,1A15. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện códung kháng ZC = 100 mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 . Biểu thức cường độ dòng điện tức thờitrong mạch điện là: a. i = 2 2 cos(100 t - /4) (A) b. i = 4cos(100 t - /4) (A) c. i = 2 cos(100 t + /4) (A) d. i = 4cos(100 t + /4) (A)16. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin t vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điệndung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện là:a. Lớn khi tần số dòng điện lớn b. Nhỏ khi tần số dòng điện lớnc. Nhỏ khi tần số dòng điện nhỏ d. Không phụ thuộc tần số dòng điện17. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều màmáy phát ra là 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?a. n = 3000vòng/phút b. n = 1500vòng/phút c. n = 750vòng/phút d. n = 500vòng/phút18. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ ...