Danh mục

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 29.30.31.32

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 239.43 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn thi tốt nghiệp môn toán tt gdtx sađéc đề ôn thi 29.30.31.32, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 29.30.31.32 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 TỔ TOÁN TIN - THPT TX SAĐEC 29.30.31.32 ĐỀ29 ------------------I/ PHẦN CHUNG (7,0 điểm)Câu I: (3,0điểm) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y  x  2 . 1 x 2/ Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ nó đến tiệm cận đứngvà ngang bằng nhau.Câu II: (3,0điểm) 1/ Giải phương trình : 4x 1  2x  4  2 x  2 16 3 2 2/ Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số : f(x)  x  3x  3x  5 biết rằng F(0) = - ( x 1)21.2 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y  x  2  xCâu III: (1,0điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a vàgóc ASB bằng  .Tính diện tích xung quanh của hình chóp và chứng minh đườngcao của hình chóp bằng a cot 2  1 2 2II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)A/ Chương trình chuẩn:Câu IV.a : (2,0điểm)Cho hai điểm M(1;2;-2) và N(2;0;-2). 1)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M,N và lần lượt vuônggóc với các mặt phẳng toạ độ. 2)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) đi qua M,N và vuông gócvới mặt phẳng 3x+y+2z-1 = 0 .Câu V.a : (1,0điểm)Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạnbỡi đồ thị (C): y  x  2 , trục hoành và x = -1 khi nó quay xung quanh trục Ox . 1 xB/ Chương trình nâng cao :Câu IV.b : (2,0điểm) 1) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao và bằnga. Tíh khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đề Các Oxyz, cho đường thẳng (  ) có y 2 zphương trình x 1   và mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(1;1;1) và có véctơ 1 3 2 rpháp tuyến toạ độ các điểm thuộc (  ) sao cho khoảng cách từ mỗi n  (2; 1; 2). Tìmđiểm đó đến mp(Q) bằng 1. 2Câu V.b : (1,0điểm)Cho (Cm) là đồ thị của hàm số y = x  2 x  m  2 x 1Định m để (Cm) có cực trị .Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. ==== ==== ĐỀ30 ------------------I/ PHẦNCHUNG (7,0 điểm)Câu I: (3,0điểm) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số :y= x3 +3x2 2/ Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà từ đó kẽ được đúng ba tiếp tuyếnvới đồ thị(C), trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.Câu II: (3,0điểm) 2 1 1  1x 1 x 1/ Giải bất phương trình:  12 .    3   3 3 2 2/ Tìm một nguyên hàm của hàm số y = f(x) = x  x  1 , biết đồ thị của x2  x  2nguyên hàm đó đi qua điểm M(2 ; -2ln2) (2a 1) x 1 3/ Tìm a, b (b > 0) để đồ thị của hàm số : y  có các đường tiệm x  b2  2bcận cùng đi qua I (2 ; 3).Câu III: (1,0điểm) Cho tứ diện đều có cạnh là a. 1/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. 2/ Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu tương ứngII/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)A/ Chương trình chuẩn:Câu IV.a : (2,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng x 1  y  3  z  1 .  :x+z+2 = 0 và đường thẳng d: 2 1 2 1/ Tính góc nhọn tạo bởi d và   . 2/ Viết phương trình đường thẳng    là hình chiếu vuông góc của d trên   .Câu V.a : (1,0điểm) Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bỡi các đường:y  x 4  4 vaø y  5 x2 .B/ Chương trình nâng cao :Câu IV.b : (2,0điểm)Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  67  0 ,  x  1  t    y  1  2t mp (P):5x+2y+2z-7= 0 và đường thẳng d: ...

Tài liệu được xem nhiều: