Danh mục

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 19

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.69 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 19 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 19Ebooktoan.com/forum OÂn thi toát nghieäp THPT 2013 Đề số 19I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số: y  x 3  3 x 2  3 x  1 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox, trục Oy.Câu 2: (3,0 điểm) 4 1) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  trên đoạn [1;3]. x e 2) Tính tích phân: I   ( x  1).ln xdx 1 3) Giải phương trình: log2 (3.2 x  1)  2 x  1 .Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, cạnh AB = a, BC = a 2 . Quay tam giác ABC quanh trục AB một góc 3600 tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón.II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: x  2  t Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian cho điểm M(1; –2;–1) và đường thẳng (d):  y  2t .  z  1  2t  1) Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với (d). 2) Lập phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình: x 3  x 2  x  0 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng cao:Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; –2) và mặt phẳng (P): 2 x  2y – z  3  0 . 1) Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng (P) . 2) Lập phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Câu 5b: (1,0 điểm) Viết số phức z  1  idưới dạng lượng giác rồi tính (1  i)15 . –––––––––––––––––– Đáp số: 1Câu 1: 2) S  4 e2  5Câu 2: 1) max y  5 ; min y  4 2) I  3) x = 0 ; x = –1 [1;3] [1;3] 4 2 a3Câu 3: S xq   a 2 6 ; V  3 49Câu 4a: 1)  x  2 y  2z  7  0 2) (S ) : x 2  y 2  z2  9 1 3 1 3Câu 5a: x1  0; x2    i; x3    i 2 2 2 2Câu 4b: 1) M (5; 5; –4) 2) (S ) : x 2  y 2  z2  9   Câu 5b: (1  i)15  128 2  cos  i sin   4 4 Trang 19

Tài liệu được xem nhiều: