Danh mục

Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 29

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.95 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - đề 29, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 29 Đề số 29I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số y  x3  3x , có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Xác định m sao cho phương trình x3  3x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt. 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.Câu 2 (3điểm): x 1) Giải bất phương trình sau: log2 8x  log  log2 2 2 4 1 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  1  trên đoạn 1;2 .  2x  1  2 2 I   (sin x  ex ).2xdx 3) Tính tích phân: 0Câu 3 (1 điểm): Một hình trụ có đường kính đáy bằng 2a, đường cao bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt pphẳng (Q) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình: x  y  z  0 ; x2  y2  z2  2 x  2y  4z  3  0 . 1) Viết phương trình của đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu (S) và vuông góc với mặt phẳng (Q). 2) Viết phương trình của mặt phẳng (P) song song với Oz, vuông góc với (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).Câu 5a (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: x2 – 6 x  29  0 . B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng : x  3 y 1 z 1 :  x  1  t; y  1  t; z  2 2 :   1 2 1 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 và song song với 2 . 2) Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. x2  x  1Câu 5b (1 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị (C). Viết phương trình các đường thẳng đi x 1 qua điểm A(0 ; –5) và tiếp xúc với (C). ----------------------------- Đáp số: 9Câu 1: 2) 1  m  3 3) S  2  16  e4Câu 2: 1) x  4 2) max y  , min y  4 3) I 1 1;2 3 1;2Câu 3: Sxq  2 3 a2 , V  3 .a3Câu 4a: 1) d :  x  1  t; y  1  t; z  2  t 2)  x  y  2  3 2  0;  x  y  2  3 2  0Câu 5a: x  3  2i 5Câu 4b: 1) ( P) : x  y – z  2  0 2) A(1; –1; 2), B(3; 1; 0)Câu 5b: d1 : y = –5 và d2 : y = –8x – 5

Tài liệu được xem nhiều: