ĐỀ SỐ 11_Môn Toán
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 157.79 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu I (3, 0 điểm) 1. Khảo sát hàm số: y = x4 – 2x2 - 2 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x 4 2 x 2 2 log 2 a có sáu nghiệm phân biệt. Câu II (3, 0 điểm) 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số: y log 2009 x 2. Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây :y x cos x, y x : x 0; x 1 6 s...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ SỐ 11_Môn Toán ĐỀ SỐ 11 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm)1. Khảo sát hàm số: y = x4 – 2x2 - 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x 4 2 x 2 2 log 2 a có sáunghiệm phân biệt.Câu II (3, 0 điểm)1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số: y log 2009 x2. Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây : 1y x cos x, y x : x 0; x 6 s inx3. Tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số: y ; với x [0; ] . 2 cosxCâu III (1,0 điểm)Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD vuông với góc với nhau từng đôi mộtvà AB = m, AC = 2m, AD = 3m Hãy tính diện tích tam giác BCD theo m.II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ABC có phương trình các cạnhlà: x 2 5t xt x 8 t AB : y t BC : y 2 t AC : y t z0 z0 z0 1. Xác đinh toạ độ các đỉnh của ABC .2. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm I thuộc mặtphẳng (P) :18x - 35y - 17z - 2 = 0 .Câu V.a (1,0 điểm)Tìm căn bậc hai của số phức z = -9 .2. Theo chương trình nâng cao:Câu V.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các đường thẳng 1, 2 có phươngtrình: x 1 y 1 z 2 x2 y2 z 1: ; 2 : 2 2 3 1 1 51. Chứng minh hai đường thằng 1 , 2 chéo nhau.2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ấy.Câu V.b (1,0 điểm)Tìm căn bậc hai của số phức : z = 17 + 20 2 i. ĐỀ SỐ 12 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm)Cho hàm số y = x3 - 3ax2 + 21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a = 1 .2. Với những giá trị nào của a thì hàm số có cực đại và cực tiểu.Câu II (3, 0 điểm)1 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số y = xex .2. Tìm nguyên hàm của I = cos8xsin xdx . log 2 x3. Xác định m để bất phương trình m nghiệm đúng với x > 0 . 2 log 2 x 1 2Câu III (1,0 điểm)Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằnga. Tính thể tích khối lăng trụ.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(2 ; - 1 ; 6); B(-3 ; 1 ; -4)và C(5 ; -1 ; 0)1. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.2. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu V.a (1.0 điểm)Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tanx; y quay quanh trục Ox tạo thành.= 0 ;x = 0; x= 32. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b ( 2.0 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 3; 5) và mặt phẳng(P): 2x + 3y + z -17 = 0 .1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).2. Tìm điểm A đối xứng với A qua (P).Câu V.b ( 1.0 điểm)Viết số phức z dưới dạng đại số: z = ( 2 2 i 2 2 )8 .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ SỐ 11_Môn Toán ĐỀ SỐ 11 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm)1. Khảo sát hàm số: y = x4 – 2x2 - 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x 4 2 x 2 2 log 2 a có sáunghiệm phân biệt.Câu II (3, 0 điểm)1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số: y log 2009 x2. Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây : 1y x cos x, y x : x 0; x 6 s inx3. Tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số: y ; với x [0; ] . 2 cosxCâu III (1,0 điểm)Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD vuông với góc với nhau từng đôi mộtvà AB = m, AC = 2m, AD = 3m Hãy tính diện tích tam giác BCD theo m.II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ABC có phương trình các cạnhlà: x 2 5t xt x 8 t AB : y t BC : y 2 t AC : y t z0 z0 z0 1. Xác đinh toạ độ các đỉnh của ABC .2. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm I thuộc mặtphẳng (P) :18x - 35y - 17z - 2 = 0 .Câu V.a (1,0 điểm)Tìm căn bậc hai của số phức z = -9 .2. Theo chương trình nâng cao:Câu V.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các đường thẳng 1, 2 có phươngtrình: x 1 y 1 z 2 x2 y2 z 1: ; 2 : 2 2 3 1 1 51. Chứng minh hai đường thằng 1 , 2 chéo nhau.2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ấy.Câu V.b (1,0 điểm)Tìm căn bậc hai của số phức : z = 17 + 20 2 i. ĐỀ SỐ 12 :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm)Cho hàm số y = x3 - 3ax2 + 21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a = 1 .2. Với những giá trị nào của a thì hàm số có cực đại và cực tiểu.Câu II (3, 0 điểm)1 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số y = xex .2. Tìm nguyên hàm của I = cos8xsin xdx . log 2 x3. Xác định m để bất phương trình m nghiệm đúng với x > 0 . 2 log 2 x 1 2Câu III (1,0 điểm)Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằnga. Tính thể tích khối lăng trụ.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(2 ; - 1 ; 6); B(-3 ; 1 ; -4)và C(5 ; -1 ; 0)1. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.2. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu V.a (1.0 điểm)Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tanx; y quay quanh trục Ox tạo thành.= 0 ;x = 0; x= 32. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b ( 2.0 điểm)Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 3; 5) và mặt phẳng(P): 2x + 3y + z -17 = 0 .1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).2. Tìm điểm A đối xứng với A qua (P).Câu V.b ( 1.0 điểm)Viết số phức z dưới dạng đại số: z = ( 2 2 i 2 2 )8 .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0