Danh mục

Đề tài: CÁC NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ PHÂN TÍCH CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC KHI VIỆT NAM THỰC THI ĐẦY ĐỦ CÁC NGUYÊN TẮC NÀY TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ

Số trang: 127      Loại file: doc      Dung lượng: 2.63 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 63,500 VND Tải xuống file đầy đủ (127 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích chính của Điều kiện xuất xứ là đảm bảo lànhững lợi ích của chế độ ưu đãi thuế quan theo Hệ thống ưu đãi phổcập (GSP) chỉ được dành cho những sản phẩm mà thực sự có đượcdo thu hoạch, sản xuất, gia công hoặc chế biến ở những nước xuấtkhẩu được hưởng. Một mục đích nữa là những sản phẩm xuất xứ ở mộtnước thứ ba, ví dụ là một nước không được hưởng, chỉ quá cảnhqua, hoặc đã chỉ trải qua một giai đoạn chế biến không đáng kểhoặc không ảnh hưởng tới thành phần, bản...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: CÁC NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ PHÂN TÍCH CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC KHI VIỆT NAM THỰC THI ĐẦY ĐỦ CÁC NGUYÊN TẮC NÀY TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ BÁO CÁO THỰC TẬP Đề tài:CÁC NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ PHÂN TÍCH CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCKHI VIỆT NAM THỰC THI ĐẦY ĐỦ CÁC NGUYÊN TẮC NÀY TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ Trang 1 MỤC LỤCPHÂN TÍCH CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC KHI .......................................................... 10Nguyên tắc này đ ược hiểu theo hai cách: .................................................................................. 10Điều kiện xuất xứ từ nư ớc được hưởng ..................................................................................... 11II CÁC CAM KẾT CỦA VIỆT NAM : .................................................................................... 12 Việt Nam cam kết thực hiện lộ trình giảm thuế theo CEPT/AFTA ....................................... 12Thách thức của Việt Nam khi thực thi và được hưởng các nguyên tắc này: ........................... 13Cách tính GTTT..................................................................................................................... 14So sánh GTTT và GXK: ....................................................................................................... 14Điều chỉnh các chênh lệch trong: ............................................................................................ 14* Xác đ ịnh thiệt hại: ............................................................................................................... 14Như vậy, để xác định thiệt hại cần xem xét các nhân tố sau: ....................................................... 141. Tình hình hàng xuất khẩu của Việt Nam bị nước ngoài điều tra v à ápdụng thuế chống bán phá giá: ................................................................................ 162. Phân tích về một số bài học rút ra từ vụ chống phá giá đối với cá datrơn: .................................................................................................................................. 163. Các giải pháp đối phó với các vụ kiện:..................................................................................... 164. Các giải pháp cho các doanh nghiệp Xuất khẩu Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu nhưng hạnchế bị kiện bán phá giá: ....................................................................................................... 175. Những giải pháp khi thua kiện hoàn toàn:......................................................................... 17NGAØNH DEÄT MAY VIEÄT NAM TRÖÔÙC NGUY CÔ ................................................ 18BÒ KIEÄN CHOÁNG BAÙN PHAÙ GIAÙ TAÏI ............................................................... 18Minh hoaï: ............................................................................................................................ 18Ví duï: .................................................................................................................................. 19 Ngaøy ............................................................................................................................... 20 Söï kieän ........................................................................................................................... 20 Q.ñònh c/cuøng ............................................................................................................... 20VIII. Löïa choïn bò ñôn: ....................................................................................................... 20X. Ruûi ro cuûa nhaø saûn xuaát ñöôïc ñieàu tra: ................................................................. 21LIEÂN KEÁT KINH TEÁ QUOÁC TEÁ ............................................................................. 23II- CAÙC HÌNH THÖÙC LIEÂN KEÁT KINH TEÁ QUOÁC TEÁ .................................... 231/ Khái niệm về tài trợ và tài trợ xuất khẩu .............................................................................. 26- Với cả trợ cấp nông nghiệp và phi nông nghiệp, WTO đều có ngoại lệ dành cho các nước chậm vàđang phát triển. Thí dụ, với trợ cấp phi nông nghiệp, Hiệp định SCM liệt kê một số thành viên cóGNP bình quân đầu người dưới 1.000 đô la Mỹ/năm và cho phép họ đ ược duy trì trợ cấp xuất khẩu(trong danh sách này có cả Ấn Độ, Indonesia và Philippines). Hiệp định cũng cho phép các thànhviên là nền kinh tế chuyển đổi đ ược xóa bỏ dần trợ cấp bị cấm trong vòng bảy năm, kể từ 1 -1-1995.Tuy nhiên, b ất kể quy định của Hiệp định SCM, các thành viên gia nhập WTO từ năm 1995 đềukhông được hưởng bất kỳ ngoại lệ gì, trừ một vài trường hợp hãn hữu, quy mô trợ cấp nhỏ, thời gianxin chuyển đổi ngắn (thí dụ, Jordan được duy trì chỉ hai chương trình trợ cấp xuất khẩu trong vònghai năm). Thực tế này ...

Tài liệu được xem nhiều: