Danh mục

Đề tài: Chỉnh lý biến động sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Mộc Hóa giai đoạn 2005-2-10

Số trang: 56      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.75 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việt Nam là một quố gia nông nghiệp nằm cạnh Biển Đông, nông nghiệp chiếm trên 80% tổng sản phẩm toàn quốc. Do đó đất đai trở thành công cụ sản xuất vô cùng quý giá là lãnh thổ quốc gia là cơ sở sản xuất nông nghiệp là tư liệu sản xuất đặc biệt là đối tượng lao động độc đáo, đồng thời cũng là môi trường sản xuất ra lương thực là nhân tố quan trọng trong môi trường sống
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Chỉnh lý biến động sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Mộc Hóa giai đoạn 2005-2-10 Trương Qu c ToànCh nh lý bi n ñ ng s d ng ñ t trên ñ a bàn huy n M c Hóa giai ño n 2005 - 2010 M CL C TrangChương 1: T NG QUAN .................................................................................. 31.1. KHÁI QUÁT ð A BÀN NGHIÊN C U ..................................................... 3 1.1.1 V trí ñ a lý............................................................................................. 3 1.1.2 ði u ki n t nhiên ................................................................................. 51.2 KINH T - XÃ H I....................................................................................... 7 1.2.1 Hi n tr ng n n kinh t ........................................................................... 7 1.2.2 Th c tr ng xã h i................................................................................... 8CHƯƠNG 2: N I DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UVÀ QUY TRÌNH TH C HI N ....................................................................... 92.1 N I DUNG NGHIÊN C U .......................................................................... 92.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U.................................................................. 10CHƯƠNG 3: K T QU NGHIÊN C U......................................................... 133.1 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH ............................................................................ 13 3.1.1 Khái quát tình hình qu n lý ñ t ñai ....................................................... 13 3.1.2 ðánh giá ngu n tài li u h sơ ñ a chính ñ n cu i năm 2008 ................ 163.2 TÌNH HÌNH BI N ð NG ð T ðAI ........................................................... 18 3.2.1 Phân lo i bi n ñ ng ñ t ñai.................................................................... 19 3.2.2 Ch nh lý b n ñ ñ a chính...................................................................... 223.3 CH NH LÝ H TH NG S B ................................................................... 293.4 M T S BI N ð NG ð T ðAI ðI N HÌNH T I ð A PHƯƠNG ......... 36 3.4.1 K t qu ch nh lý bi n ñ ng ñ t ñai t năm 2005 ñ n cu i năm 2008 ... 42 3.4.2 ð xu t các gi i pháp hoàn thi n công tác ch nh lý bi n ñ ng ñ t ñai . 43K T LU N VÀ KI N NGH .............................................................................. 44 DANH SÁCH B NG TrangB ng 1: Bi n ñ ng ñ t ñai t năm 2003 – 2005 ..................................... 18B ng 2: Bi n ñ ng ñ t ñai t năm 2005 – 2008 ..................................... 18B ng 3: S ñ a chính ............................................................................... 38B ng 4: S c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t .............................. 39B ng 5: S theo dõi bi n ñ ng ñ t ñai .................................................... 40B ng 6: S m c kê ñ t ñai ...................................................................... 41B ng 7: K t qu ch nh lý bi n ñ ng ñ t ñai t năm 2005 – 2008 .......... 42 DANH SÁCH HÌNH TrangHình 1: Sơ ñ v trí th tr n M c Hóa – huy n M c Hóa ..................... 4Hình 2: Th a 195 chưa ch nh lý trong trư ng h p tách th a ............. 23Hình 3: Th a 195 ñã ch nh lý trong trư ng h p tách th a ................. 24Hình 4: Trư ng h p chưa ch nh lý...................................................... 25Hình 5: Th a ñã ch nh lý trong trư ng h p nh p th a(nh p th a 182, 189,190 thành th a 192) ........................................... 25Hình 6: Trư ng h p bi n ñ ng theo tuy n chưa ch nh lý................... 26Hình 7: Trư ng h p bi n ñ ng theo tuy n ñã ch nh lý....................... 27Hình 8: Trư ng h p bi n ñ ng t p trung chưa ch nh lý ..................... 27Hình 9: Trư ng h p bi n ñ ng t p trung ñã ch nh lý ......................... 28 ð TV Nð • Lý do th c hi n ñ tài: Vi t Nam là m t qu c gia nông nghi p n m c nh Bi n ðông, nôngnghi p chi m trên 80% t ng s n ph m toàn qu c. Do ñó ñ t ñai tr thành côngc s n xu t vô cùng quý giá, là lãnh th qu c gia, là cơ s s n xu t nông nghi p,là tư li u s n xu t ñ t bi t, là ñ i tư ng lao ñ ng ñ c ñáo, ñ ng th i cũng là môitrư ng s n xu t ra lương th c, là nhân t quan trong h p thành môi trư ng s ng.ð t ñai không ch quan tr ng ñ i v i ngành s n xu t lương th c nuôi s ng conngư i mà còn quan tr ng ñ i v i các ngành khác như: giao thông, xây d ng,lâm nghi p…. Trư c áp l c v tăng dân s , cùng nh p ñ phát ...

Tài liệu được xem nhiều: