![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 3
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 212.58 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề tham khảo hóa học - đề 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 3 ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 3 Thời gian làm bài 90 phútC©u 1. Cấu hình electron nào sau đây không đúng? A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p6 C. 1s22s12p4 D. 1s22s22p5 +C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng ? Cation Na : B. có điện tích 1+ A. có 11 electron C. có hai lớp electron D. có số khối là 23 2 2 3C©u 3. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần ho àn là: A. nhóm IIA, chu kì 3 B. nhóm IIIA chu kì 3 C. nhóm IIA chu kì 5 D. nhóm VA chu kì 2 2-C©u 4. Số electron trong ion CO3 là: A. 32 B. 30 C. 28 D. 34C©u 5. Cho Fe(OH)n vào dung dịch HNO3, n nhận giá trị như thế nào để xảy ra phản ứng oxi hoá khử ? A. n = 1 B. n = 2 D. A và C đều đúng C. n = 3C©u 6. Cho quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NH 4Cl, màu của giấy quỳ thu được là: A. màu đỏ B. màu xanh C. không màu D. màu tímC©u 7. Cho một mẩu Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. Hiện tượng xảy ra là: A. có khí không màu mùi khai và kết tủa trắng B. có kết tủa trắng C. có khí không màu, mùi khai D. không có hiện tượng gì xảy ra.C©u 8. Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ cho biết: A. tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử B. thành phần định tính của chất hữu cơ C. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử D. A, B, C đều đúngC©u 9. Nhóm chức -COOH có tên gọi là: A. cacbonyl B. cacboxyl D. hiđroxyl C. cacboxylicC©u 10. Công thức hóa học của phân đạm ure là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4C©u 11. Để trung hoà 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,1M cần: A. 1 lít dung dịch HCl 0,2M B. 1 lít dung dịch H2SO4 0,2M C. 2 lít dung dịch HNO3 0,1M D. 2 lít dung dịch HCl 0,4MC©u 12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của đơn chất lưu huỳnh? A. là chất có tính khử B. là chất có tính oxi hoá C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. không thể có tính oxi hoá khửC©u 13. Dùng chất nào sau đây để tách CO2 khỏi hỗn hợp với SO2: A. dung dịch brôm B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch NaOH D. tất cả đều đượcC©u 14. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là: A. màu đỏ B. màu xanh C. màu t ím D. không màuC©u 15. Hoà tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. m có giá trị là: A. 0,23 gam B. 0,46 gam C. 1,25 gam D. 2,3 gamC©u 16. Trộn lẫn dung dịch chứa 2 gam KOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. KCl B. KCl và HCl C. KOH và KCl D. KOHC©u 17. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện t ượng thí nghiệm quan sát được là: A. có kết tủa trắng tạo thành B. không có kết tủa D. có kết tủa trắng sau tan C. CO2 không tan, thoát ra ngoàiC©u 18. Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các kim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là: A. Mg, Pb và Cu B. Al, Cu và Ag C. Pb và Al D. Mg và AlC©u 19. Để nhận biết các dung dịch NaOH, BaCl2, Na2CO3, HCl, H2SO4. Người ta chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất sau: A. quỳ tím B. AgNO3 D. tất cả đều được C. KOHC©u 20. Để điều chế Ca từ CaCl2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây: A. nhiệt luyện B. thuỷ luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịchC©u 21. Khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2, trong điều kiện có không khí, chất rắn thu được sau phản ứng là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe 0 tC©u 22. Cho phản ứng 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2. Điều kiện của phản ứng là: A. t = 5700C B. t > 57 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 3 ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 3 Thời gian làm bài 90 phútC©u 1. Cấu hình electron nào sau đây không đúng? A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p6 C. 1s22s12p4 D. 1s22s22p5 +C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng ? Cation Na : B. có điện tích 1+ A. có 11 electron C. có hai lớp electron D. có số khối là 23 2 2 3C©u 3. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần ho àn là: A. nhóm IIA, chu kì 3 B. nhóm IIIA chu kì 3 C. nhóm IIA chu kì 5 D. nhóm VA chu kì 2 2-C©u 4. Số electron trong ion CO3 là: A. 32 B. 30 C. 28 D. 34C©u 5. Cho Fe(OH)n vào dung dịch HNO3, n nhận giá trị như thế nào để xảy ra phản ứng oxi hoá khử ? A. n = 1 B. n = 2 D. A và C đều đúng C. n = 3C©u 6. Cho quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NH 4Cl, màu của giấy quỳ thu được là: A. màu đỏ B. màu xanh C. không màu D. màu tímC©u 7. Cho một mẩu Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. Hiện tượng xảy ra là: A. có khí không màu mùi khai và kết tủa trắng B. có kết tủa trắng C. có khí không màu, mùi khai D. không có hiện tượng gì xảy ra.C©u 8. Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ cho biết: A. tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử B. thành phần định tính của chất hữu cơ C. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử D. A, B, C đều đúngC©u 9. Nhóm chức -COOH có tên gọi là: A. cacbonyl B. cacboxyl D. hiđroxyl C. cacboxylicC©u 10. Công thức hóa học của phân đạm ure là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4C©u 11. Để trung hoà 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,1M cần: A. 1 lít dung dịch HCl 0,2M B. 1 lít dung dịch H2SO4 0,2M C. 2 lít dung dịch HNO3 0,1M D. 2 lít dung dịch HCl 0,4MC©u 12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của đơn chất lưu huỳnh? A. là chất có tính khử B. là chất có tính oxi hoá C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. không thể có tính oxi hoá khửC©u 13. Dùng chất nào sau đây để tách CO2 khỏi hỗn hợp với SO2: A. dung dịch brôm B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch NaOH D. tất cả đều đượcC©u 14. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là: A. màu đỏ B. màu xanh C. màu t ím D. không màuC©u 15. Hoà tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. m có giá trị là: A. 0,23 gam B. 0,46 gam C. 1,25 gam D. 2,3 gamC©u 16. Trộn lẫn dung dịch chứa 2 gam KOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. KCl B. KCl và HCl C. KOH và KCl D. KOHC©u 17. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện t ượng thí nghiệm quan sát được là: A. có kết tủa trắng tạo thành B. không có kết tủa D. có kết tủa trắng sau tan C. CO2 không tan, thoát ra ngoàiC©u 18. Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các kim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là: A. Mg, Pb và Cu B. Al, Cu và Ag C. Pb và Al D. Mg và AlC©u 19. Để nhận biết các dung dịch NaOH, BaCl2, Na2CO3, HCl, H2SO4. Người ta chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất sau: A. quỳ tím B. AgNO3 D. tất cả đều được C. KOHC©u 20. Để điều chế Ca từ CaCl2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây: A. nhiệt luyện B. thuỷ luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịchC©u 21. Khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2, trong điều kiện có không khí, chất rắn thu được sau phản ứng là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe 0 tC©u 22. Cho phản ứng 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2. Điều kiện của phản ứng là: A. t = 5700C B. t > 57 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 100 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 52 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 35 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 34 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 34 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 33 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 31 0 0