Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 8

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 181.56 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề tham khảo hóa học - đề 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 8 ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 8 Thời gian làm bài 90 phútC©u 1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong một chu kì, từ trái sang phải, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. B. Độ âm điện càng lớn thì tính phi kim của các nguyên tố càng mạnh. C. Độ âm điện càng nhỏ thì tính kim loại của các nguyên tố càng mạnh. D. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. -C©u 2. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cl (Z = 17)? A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D.1s22s22p6.C©u 3. Số electron độc thân của nguyên tử Cu (Z=29) là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 1 2+ - 2+C©u 4. Cho các chất và ion dưới đây: Zn , Fe , Cl , P, Cu , F2, O2, NO2. Những chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là: A. Cu2+, F2 , Cl-, Zn. B. NO2 , P ,Fe2+ , Zn, Cl-. C. Fe2+, P, Cu2+, O2, NO2. D. Fe2+, Cl- , Cu2+, F2 , NO2.C©u 5. Cho các phản ứng hoá học sau: 16 HCl + 2 KMnO4  2 KCl + 2 MnCl2 + 8H2O + 5Cl2  8 Fe + 30 HNO3 8 Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O  + 2H2SO4 đ Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O  3 H2 S + 4 HClO3 4HCl + 3 H2SO4  MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2 O Trong các phản ứng trên, các chất oxi hoá là: A. HClO3 , MnCl2 , N2O, Cu, HCl . B. HClO3 , HNO3 , H2SO4 , KMnO4, MnO2 C. HClO3 , Fe , Cu, HNO3, HCl . D. H2S , KMn O4 , HNO3 , H2SO4 ,MnO2.C©u 6. Trong số tinh thể các chất : iot, than chì, nước đá và muối ăn, tinh thể ion là tinh thể: C. nước đá A. iot B. than chì D. muối ănC©u 7. Nhóm chức -NH2 có tên gọi là: A. amino B. nitro C. amin D. nitrinC©u 8. Những chất rắn khan tan được trong axit HCl tạo ra khí là: A. FeS, CaCO3, Na2CO3 B. FeS, KNO3, K2CO3 A. FeS, CaCO3, Na2SO4 D. FeS, KBr, K2SO4 +C©u 9. Các liên kết trong ion NH4 là liên kết: A. cộng hoá trị C. cộng hoá trị phân cực B. ion D. cho nhậnC©u 10. Trong số các khí: N2, NH3, H2 , Cl2 , O2, H2S và CO2, những khí có thể được làm khô bằng H2SO4 đặc là: A. NH3, H2S và CO2 B. N2, H2 Cl2 , O2, và CO2 C. tất cả các khí trên. D. chỉ có N2, H2C©u 11. Hh gồm 64g Cu và 80 g CuO khi hoà tan hoàn toàn vào dd HNO3 loãng thu được số mol khí NO (duy nhất) là: A. 2/3 mol B. 1/4 mol C. 4 mol D. 3/2 molC©u 12. Trong các muối amoni NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, (NH4)2CO3, muối nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B. NH4Cl, NH4NO3 C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3 D. NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, (NH4)2CO3C©u 13. Amoniac có tính bazơ là do: A. amoniac có thể nhận proton (H+) nhờ cặp electron riêng của N chưa tham gia liên kết. B. amoniac tác dụng với nước tạo ra anion OH- C. nitơ trong NH3 có độ âm điện lớn hút electron của hiđro về phía mình. D. amoniac có 3H nên có thể cho proton (H+).C©u 14. Ba(NO3)2 có thể dùng để loại tạp chất trong trường hợp nào sau đây:A. HNO3 lẫn tạp H2SO4 B. H2SO4 lẫn tạp Na2SO4 C. Na2SO4 lẫn tạp D. HCl lẫn tạp H2SO4H2SO4C©u 15. Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư người ta thu được hỗn hợp khí là: A. N2, Cl2, SO2 B. Cl2, SO2, CO2 C. N2, Cl2, H2 D. N2, H2C©u 16. Biết rằng tính phi kim giảm theo thứ tự F > O > Cl > N. Trong các phân tử sau phân tử nào có độ phân cực mạnh nhất ? A. F2O B. Cl2O C. NF3 D. NCl3C©u 17. Phân tích một hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần klượng của nó có 50%S và 50%O. CT của hợp chất M là: A. SO2 B. SO3 C. SO4 ...

Tài liệu được xem nhiều: