Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN : VẬT LÝ 12 _ ĐỀ 010

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.28 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp thpt môn : vật lý 12 _ đề 010, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN : VẬT LÝ 12 _ ĐỀ 010 Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – đề 010 Thời gian làm bài 60 phútPhần chung (từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình x  5 cos(2t  )cm . Li độ của vật lúc t 3= 1 s làA. 5 cm B. 2,5 cm C. 2,5 3 cm D. -5 cmCâu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = π s, khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vậtlà 10 cm/s. Biên độ của vật có giá trị nào sau đây? D. 5π cmA. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cmCâu 3. Một vật dao động điều hoà với biện độ A. Tại thời điểm động năng của vật bằng balần thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu? A3 A A AA. B. C. D. cm cm cm 2 2 3 2Câu 4 . Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng CD quanh vị trí cân bằng O. Trong giaiđoạn chuyển động nào thì vận tốc và gia tốc của vật ngược hướng với nhau?A. Từ C đến D B. Từ D đến CC. Từ C đến O D. Từ O đến DCâu 5. D ao động của vật được bù năng lượng và dao động theo tần số riêng của nó đượcgọi làA. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trìC dao động tự do. D. dao động tắt dần.Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2m/s2. Thời gian để con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng làA. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 0,25 sCâu 7. Sóng d ừng trên dây có một đầu tự do có bước sóng là 20 cm. Khoảng cách gần nhấttừ điểm nút đến đầu tự do là bao nhiêu?A. 30 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cmCâu 8. N guồn sóng có phương trình u  2 cos t (cm). Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phươngtrình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là  A. u  2 cos(t  )(cm). B. u  2 cos(t  )(cm). 4 4  C. u  2 cos(t  )(cm). D. u  2 cos(t  )(cm). 2 2 Câu 9. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,25 m. Hai điểm trên một phươngtruyền sóng cách nhau 6,25 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc là bao nhiêu?   2A. B. C. D.  2 4 3Câu 10. Sóng âm là những dao động cơ có tần số B. từ 16 Hz đến 2.10 4 HzA. nhỏ hơn 16 Hz 4C. lớn hơn 2.10 Hz D. bất kì.Câu 11. Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của điệnáp đó làA. 155,6 V B. 380 V C. 311 V D. 440 VCâu 12. Một điện trở thuần R đ ược mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng khôngđổi, công suất tiêu thụ là P . N ếu giảm điện trở còn một nửa thì công suất tiêu thụ sẽ làA. 2P B. 0,5P C. 4 P D. 0,25PCâu 13. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Đ ể mạch có cộnghưởng điện thì ta có thểA. giảm C B. tăng tần số C. giảm L D. giảm R.Câu 14. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệudụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùngmột giá trị. Giá trị đó làA. 120 V B. 40 V C. 60 V D. 60 2 VCâu 15. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng caohệ số công suất nhằmA. tăng công suất toả nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện.C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm mất mát vì nhiệt.Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần.Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áphiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm làA. 60 V B. 200 V C. 80 V D. 120 V.Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L = 10 30,4 3 (H) và tụ điện có điện dung C = (F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay  4 3chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi cho ω b iếnthiên từ 50π (rad/s) đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong m ạchA. tăng. B. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.C. giảm. D. lúc đ ầu giảm rồi sau đó tăng.Câu 18. Mạch dao động LC không có điện trở thực hiện dao động tự do với tần số riêng f0= 10 6 Hz. Năng lượng từ trường bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thờigian làA. 2 µs B. 1 µs C. 0,5 µs D. 0,25 µ ...

Tài liệu được xem nhiều: