Danh mục

Đề tham khảo toán luyện thi

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 289.55 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tham khảo toán luyện thi Các bạn học sinh thân mến! Đề tham khảo toán luyện thi sẽ giúp các bạn định hướng ôn tập, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài thi và tự kiểm tra, đánh giá. Nội dung và cấu trúc mỗi đề thi được xây dựng theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tham khảo toán luyện thi ĐỀ THAM KHẢO :I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3, 0 điểm) 2x  3Cho hàm số y  x 31 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung.Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tạiA.Câu II (3, 0 điểm)1 Giải bất phương trình: log3 (3x  5)  1  log3 ( x  1). 12. Tính tích phân I   2  x 2 dx 13. Giải phương trình trên tập hợp số phức: z 2  2 z  17  0.Câu III (1,0 điểm)Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) vàSA  a .Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chươngtrình đó (phần 1 hoặc 2)1 Theo chương trình chuẩn:Câu IV.a (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(2; 1;1), B(0;2; 3), C (1;2;0)1. Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng .Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).2. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.Câu V.a (1.0 điểm)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số : f ( x)  x2 , g ( x)  3x  2.2. Theo chương trình nâng cao:Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1;0; 2), B(1; 1;3) và mặtphẳng (P) có phương trình 2x - y + 2z + 1 = 0.1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A,B và vuông góc với mặt phẳng (P).2. Tìm phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Câu V.b (1,0 điểm)Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số : y  2 x2  6 x  5 ,biết rằng tiếp tuyếnđi qua A(1; 13) . Đề tham khảo I. Phần chung cho tất cả thí sinh :(7 điểm)Câu 1: (3điểm) x4 3 Chohàm số y   x2  có đồ thị (C) 2 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M(1;0).Câu 2: (3điểm) a) Giải phương trình:  7  4 3   3  2  3   2  0 x x b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  (3  x) x2  1 trên đoạn [0;2]. 2 2xdx c) Tính tích phân: I   1 x2  1Câu 3: (1điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là600 . Tính thể tích khối chóp theo a ? II. Phần riêng (3điểm)Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chươngtrình đó ( phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình chuẩn:Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng  : x  2y  2z  5  0 1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng   . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng   . 3. Viết phương trình mặt phẳng    đi qua O và song song với   .CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 2x2  3x  4  0 2.Theo chương trình nâng cao.Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và x  t   9 3đường thẳng d:  y   t  2 2 z  3  t  1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M(1;0;-2) và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là hình chiếu  của (d) lên mặt phẳng (P).Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức  2  i   3  i  3 3SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2008 - 2009TRƯỜNG THPT THUẬN AN MÔN : TOÁN 12 Thời gian: 90 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINHCâu I: (3 điểm) Cho hàm số y  x4  2x2 1 có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phươngtrình x4  2x2  m  0Câu II: ( 3 điểm) x 2 log sin 2 x 4 1. Giải bất phương trình 3 1  2 sin 2 x 2. Tính tích phân : I dx 0 (2  sin x ) 2 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3  3x2  12 x  2 trên [1; 2]Câu III: (1 điểm) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi mộtvới SA = 1cm, SB =2 cm,SC = 3m .Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấungoại tiếp tứ diện , ...

Tài liệu được xem nhiều: