Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 226.47 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINH(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018Môn thi: Sinh học 10Thời gian làm bài: 50 phút;Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệmMã đề thi357Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. các axit amin.B. các nuclêôtit.C. các nuclêôxôm.D. các ribôxôm.Câu 2: Cấp tổ chức sống nào sau đây biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống?A. Bào quan.B. Quần xã.C. Cơ thể.D. Cơ quan.Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tế bào nhân sơ?A. Có hệ thống nội màng.B. Không có các bào quan có màng bao bọc.C. Chưa có nhân hoàn chỉnh.D. Kích thước nhỏ khoảng 1 - 5 µm.Câu 4: Nguyên tố vi lượngA. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ quan trọng trong cơ thể.B. chiếm tỉ lệ rất nhỏ nên sinh vật vẫn sinh trưởng bình thường khi thiếu chúng.C. có thành phần chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể.D. là thành phần không thể thiếu của các enzim, vitamin.Câu 5: Các loài sinh vật mặc dù rất khác xa nhau (sống ở 2 châu lục khác nhau) nhưng chúng vẫn cónhững đặc điểm chung vìA. chúng có cơ chế phát sinh các biến dị di truyền giống nhau.B. chúng liên tục tiến hóa theo một hướng.C. chúng sống trong những môi trường giống nhau.D. chúng đều có chung một nguồn gốc.Câu 6: Trong tế bào nhân thực, chất nhiễm sắc được cấu tạo chủ yếu từA. ADN và prôtêin.B. mARN và prôtêin.C. rARN và prôtêin.D. tARN và prôtêin.Câu 7: Cấp tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?A. Bào quan.B. Quần thể.D. Tế bào.C. Quần xã.Câu 8: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?A. Tế bào biểu bì.B. Tế bào hồng cầu.C. Tế bào cơ tim.D. Tế bào xương.Câu 9: Những sinh vật nào sau đây có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng?(1) Nấm men.A. (2), (4).(2) Rêu.B. (1), (4).(3) Tảo.C. (1), (3).(4) Giun đất.D. (2), (3).Câu 10: Phân tử nướcA. được cấu tạo từ hai nguyên tử ôxi kết hợp với một nguyên tử hiđrô.B. có thể hút những phân tử không phân cực khác.C. có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên có tính phân cực.D. là thành phần chủ yếu của các enzim, vitamin và một số hợp chất quan trọng.Câu 11: Những nguyên tố nào sau đây là những nguyên tố đa lượng?A. C, H, Co, Mn.B. C, H, O, N.C. Zn, I, Cu, S.D. C, Cu, N, F.Câu 12: Những đại phân tử hữu cơ nào sau đây là những chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào?A. Prôtêin, lipit, axít nuclêic, glicôgen.B. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axít nuclêic.C. Cacbohiđrat, axít nuclêic, prôtêin, xenlulôzơ. D. Lipit, axít amin, prôtêin, axít nuclêic.Trang 1/4 - Mã đề thi 357Câu 13: Vùng nhân của tế bào vi khuẩnA. chỉ chứa một plasmit duy nhất.C. chứa một số phân tử ADN mạch kép.B. chỉ chứa một phân tử ADN vòng.D. chứa một phân tử ADN kép, thẳng.Câu 14: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là một loại lipit?A. Mỡ.B. Stêrôit.C. Vitamin K.Câu 15: Nhóm gồm các phân tử đường đơn làA. Saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.C. Saccarozơ, fructozơ, galactozơ.D. Amilaza.B. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.Câu 16: Phân tử phôtpholipit được hình thành doA. Một phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và một nhóm phôtphat.B. Một phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo và ba nhóm phôtphat.C. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và hai nhóm phôtphat.D. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và 2 nhóm phôtphat.Câu 17: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin?A. rARN.B. ADN.C. mARN.D. tARN.Câu 18: Tơ tằm, tơ nhện, thịt gà và thịt bò rất khác nhau về nhiều đặc tính, nhưng chúng đều được cấutạo từA. prôtêin.B. cacbohiđrat.C. axít nuclêic.D. lipit.Câu 19: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?A. Không bào.B. Ribôxôm.C. Lizôxôm.D. Bộ máy gôngi.Câu 20: Đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định đượcgọi làA. họ.B. giới.C. bộ.D. lớp.Câu 21: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiện tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi làA. sự thủy phân prôtêin.B. sự phân hủy prôtêin.C. sự đông tụ prôtêin.D. sự thủy phân axit béo.Câu 22: Khi nói về chức năng của lông(nhung mao) ở một số vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Giúp chúng di chuyển.B. Giúp chúng bám vào bề mặt của tế bào chủ.C. Qui định kháng nguyên bề mặt vi khuẩn khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh.D. Qui định màu nhuộm của vỏ vi khuẩn khi nhuộm tế bào.Câu 23: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?A. Tế bào nấm men rượu.B. Tế bào biểu bì lá cây.C. Tế bào vi khuẩn E.coli.D. Tế bào gan chuột nhắt.Câu 24: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về chức năng của một số bào quan trong tế bào nhânthực:Cột ACột B1. Nhân tế bàoa. thực hiện chức năng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINH(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018Môn thi: Sinh học 10Thời gian làm bài: 50 phút;Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệmMã đề thi357Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. các axit amin.B. các nuclêôtit.C. các nuclêôxôm.D. các ribôxôm.Câu 2: Cấp tổ chức sống nào sau đây biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống?A. Bào quan.B. Quần xã.C. Cơ thể.D. Cơ quan.Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tế bào nhân sơ?A. Có hệ thống nội màng.B. Không có các bào quan có màng bao bọc.C. Chưa có nhân hoàn chỉnh.D. Kích thước nhỏ khoảng 1 - 5 µm.Câu 4: Nguyên tố vi lượngA. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ quan trọng trong cơ thể.B. chiếm tỉ lệ rất nhỏ nên sinh vật vẫn sinh trưởng bình thường khi thiếu chúng.C. có thành phần chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể.D. là thành phần không thể thiếu của các enzim, vitamin.Câu 5: Các loài sinh vật mặc dù rất khác xa nhau (sống ở 2 châu lục khác nhau) nhưng chúng vẫn cónhững đặc điểm chung vìA. chúng có cơ chế phát sinh các biến dị di truyền giống nhau.B. chúng liên tục tiến hóa theo một hướng.C. chúng sống trong những môi trường giống nhau.D. chúng đều có chung một nguồn gốc.Câu 6: Trong tế bào nhân thực, chất nhiễm sắc được cấu tạo chủ yếu từA. ADN và prôtêin.B. mARN và prôtêin.C. rARN và prôtêin.D. tARN và prôtêin.Câu 7: Cấp tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?A. Bào quan.B. Quần thể.D. Tế bào.C. Quần xã.Câu 8: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?A. Tế bào biểu bì.B. Tế bào hồng cầu.C. Tế bào cơ tim.D. Tế bào xương.Câu 9: Những sinh vật nào sau đây có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng?(1) Nấm men.A. (2), (4).(2) Rêu.B. (1), (4).(3) Tảo.C. (1), (3).(4) Giun đất.D. (2), (3).Câu 10: Phân tử nướcA. được cấu tạo từ hai nguyên tử ôxi kết hợp với một nguyên tử hiđrô.B. có thể hút những phân tử không phân cực khác.C. có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên có tính phân cực.D. là thành phần chủ yếu của các enzim, vitamin và một số hợp chất quan trọng.Câu 11: Những nguyên tố nào sau đây là những nguyên tố đa lượng?A. C, H, Co, Mn.B. C, H, O, N.C. Zn, I, Cu, S.D. C, Cu, N, F.Câu 12: Những đại phân tử hữu cơ nào sau đây là những chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào?A. Prôtêin, lipit, axít nuclêic, glicôgen.B. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axít nuclêic.C. Cacbohiđrat, axít nuclêic, prôtêin, xenlulôzơ. D. Lipit, axít amin, prôtêin, axít nuclêic.Trang 1/4 - Mã đề thi 357Câu 13: Vùng nhân của tế bào vi khuẩnA. chỉ chứa một plasmit duy nhất.C. chứa một số phân tử ADN mạch kép.B. chỉ chứa một phân tử ADN vòng.D. chứa một phân tử ADN kép, thẳng.Câu 14: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là một loại lipit?A. Mỡ.B. Stêrôit.C. Vitamin K.Câu 15: Nhóm gồm các phân tử đường đơn làA. Saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.C. Saccarozơ, fructozơ, galactozơ.D. Amilaza.B. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.Câu 16: Phân tử phôtpholipit được hình thành doA. Một phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và một nhóm phôtphat.B. Một phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo và ba nhóm phôtphat.C. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và hai nhóm phôtphat.D. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và 2 nhóm phôtphat.Câu 17: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin?A. rARN.B. ADN.C. mARN.D. tARN.Câu 18: Tơ tằm, tơ nhện, thịt gà và thịt bò rất khác nhau về nhiều đặc tính, nhưng chúng đều được cấutạo từA. prôtêin.B. cacbohiđrat.C. axít nuclêic.D. lipit.Câu 19: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?A. Không bào.B. Ribôxôm.C. Lizôxôm.D. Bộ máy gôngi.Câu 20: Đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định đượcgọi làA. họ.B. giới.C. bộ.D. lớp.Câu 21: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiện tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi làA. sự thủy phân prôtêin.B. sự phân hủy prôtêin.C. sự đông tụ prôtêin.D. sự thủy phân axit béo.Câu 22: Khi nói về chức năng của lông(nhung mao) ở một số vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Giúp chúng di chuyển.B. Giúp chúng bám vào bề mặt của tế bào chủ.C. Qui định kháng nguyên bề mặt vi khuẩn khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh.D. Qui định màu nhuộm của vỏ vi khuẩn khi nhuộm tế bào.Câu 23: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?A. Tế bào nấm men rượu.B. Tế bào biểu bì lá cây.C. Tế bào vi khuẩn E.coli.D. Tế bào gan chuột nhắt.Câu 24: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về chức năng của một số bào quan trong tế bào nhânthực:Cột ACột B1. Nhân tế bàoa. thực hiện chức năng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi 8 tuần HK 1 lớp 10 Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 10 Kiểm tra 1 tiết môn Sinh 10 Đề kiểm tra môn Sinh lớp 10 Phân tử prôtêin Phân tử hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học lớp 10 nâng cao trường TX Quảng Trị
2 trang 20 1 0 -
6 trang 17 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Sinh 10 - THPT ĐATEH
28 trang 15 0 0 -
10 trang 15 0 0
-
Đại cương hóa hữu cơ tài liệu bài giảng
4 trang 15 0 0 -
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485
4 trang 14 0 0 -
BÀI GIẢNG DI TRUYỀN HỌC: SINH TỔNG HỢP PROTEIN
26 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
6 trang 14 0 0 -
Xúc tác quang hóa khả kiến nhờ các hạt nano vàng
5 trang 14 0 0 -
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh
9 trang 14 0 0