Danh mục

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi hóa học – Bảng A

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.74 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi chính thức môn thi hóa học – bảng a, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi hóa học – Bảng A THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12. SỞ GD & ĐT NGHỆ ANĐỀ THI CHÍNH THỨC Năm học 2011.Môn thi hóa học – Bảng A. Thời gian làm bài 180 phút (Không kể thời gian giao đề.) Câu 1:1/Có các hợp chất sau : CH 3COOH(lỏng) , C6H5OH(rắn), C6H 5ONa(rắn), CH3OH(lỏng), CH3ONa (rắn) ; những cặp chất nào có thể phản ứng được với nhau ? Tạisao ?Viết phương trình phản ứng2/Những hợp chất nào trong trong số các hợp chất sau đây có đồng phân cis-trans: a) 2-brom-3-clobuten-2. b) 1-brom-1-clo-2 -metylpropen-1 c) penten-3-in-1 d) 2,2,5 trimetylhecxen-3 03/ Một bình kín 2lít ở 27,3 C chứa 0,03 mol C2H2, 0,015 molC2H4 và 0,04 mol H2 có ápsuất p 1. Tính p1? Nếu b ình có ít bột Ni (thể tích không đáng kể), nung đến nhiệt độ caođể phản ứng xảy ra hoàn toàn , sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp khí Acó áp suất p2. Tính p2? Cho hỗn hợp khí A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,6gam kết tủa . Tính số mol của mỗi chất trong A?4/ hãy giải thích tại sao có sự khác nhau lớn về nhiệt độ sôi của các chất sau :Câu 2; 1/ Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau; H2SO4(loãng) A3(khí) HNH 3  A1  A2  CO  2  2 0 pt cao A4(khí) +NaOHBiết rằng phân tử A1 gồm C,H,O,N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7 và phân tửchỉ có hai nghuên tử N2/ Viết 5 phương trình phản ứng tạo ra NO2.Bằng các phản ứng hóa học hãy chứng minhNO 2 có tính axit, tính oxihoa, tính khử3/ Nêu phương pháp hóa học để loại bỏ chất độc SO 2 ,NO2, HF trong khí thải côngnghiệp ? Khử khí clo trong phòng thí nghiệm ? Thu khí SO2 tinh khiết khi có lẫn tạpchất là CO2?4/ Từ 0,1 mol H2SO 4có thể điều chế được 1,12 lít ; 2,24 lít ; 3,36 lít SO2(ở đktc) Đượckhông ? Nếu được hãy viết phương trình phản ứng và giải thích ?Câu3:Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức , đều có khả năng loại nước tạo ra olefin. Khi đunnóng m1 gam X ở 1700C (có m ặt H2SO4đặc, d ư), phản ứng xong nhận đ ược V 1lít khí chỉgồm 2 olefin mạch hở . Còn khi cho m1 gam X tác dụng hết với Na thì được V2 lít khí H2. Mặt khác khi đốt cháy hết m1 gam X cần 4,032 lít O2(ở đktc) , sản phẩm cháy sinh racho hấp thụ từ từ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 đặc dư ; khi phản ứng kết thúc khốilượng bình này tăng thêm m2 gam a) Tính các giá trị m 1 và m2 ; biết V1 + V 2 = 1,44 lít (đo ở 00C và 1,05 atm) b) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của 3 rượu trên . ………………….Hết………………… THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Năm học 1998-1999 Môn thi hóa học – Bảng A.. Thời gian làm bài 180 phút (Không kể thời gian giao đề.)Câu1:1/ Trình bày các phương pháp thông dụng nhất để tăng cường sự thủy phân các muối :CH3COONa; NH4Cl. Giải thích cách làm ?2/ Trong một lít dung dịch có hòa tan n mol khí CO2 và m mol Na2CO3(coi CO 2 tan và tác dụng hoàn toàn với nước , dung dịch trên không quá loãng ).Biết : H2CO3 € H + + HCO3- ; K1= 4,5.10-7 H CO 3- € H+ + CO 32- ; K2 =5,5.10 -11 +/ Lập biếu thức tính pH theo n,m,k1,k2 +/ Tính giá trị tỉ số n/m để dung dịch trên có pH = 7 : pH 7. +/ Tính pH khi n = 0,01 , m = 0,04 +/ Khi pha loãng dung dịch lên 10 lần thì pH sẽ thay đổi như thế nào ?Câu 3:1/ Viết công thức đồng phân mạch hở , mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức và cócùng công thức phân tử là C4H 6O22/ Cho sơ đồ :  H O ( xt ) Y ( xt ) Y ( xt )X1  C4H6O4  C7H12O 4  C10H18O4  X2 + Y1 + Y 2  O ( xt )    1 2 2 2 Viết các phương trình các phản ứng . Biết X1 là đồng phân no tại câu (1)Câu 3:1/ Chứng minh rằng “khối lượng phân tử của rượu luôn là một số chẵn “2/ Hoàn thành phương trình phản ứng của các quá trình sau :KMnO4 + C2H2 + H 2SO4  A + MnSO4 + K2SO4 + H 2O . Sau đó :  +Cu(t0) t0, p,xt +NaOH +NaOH(xt) +Br2(as) a)A------------> B ------------- >C------------ >D------- > E ------------- >(-CH2- CH2-) nb)A  B1  C1  A1  A     C H ( xt ) ...

Tài liệu được xem nhiều: