Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 425.88 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền HảiPHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠOTIỀN HẢIĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 -2017m¤N: TOÁN 7(Thời gian làm bài 120 phút)Bài 1 (5 điểm)a) Thực hiện phép tính:A=212.35 - 46.92510.73 - 255.4923(2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .142b) Tính giá trị biểu thức:6-4593B = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + …+ 17.18.19c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n đơn vịđồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì được một số có3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.Bài 2 (3 điểm)a) Tìm các số x, y, z biết rằng:b) Tìm x biết:3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.1 33x+ = - 1,6 +2 45Bài 3 (3 điểm)1) Cho hàm số y = f(x) = (m – 1)xa) Tìm m biết: f(2) – f(–1) = 7b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3 – 2x) = 201 2 23x yz , B = - xy2z2, C = x3y24Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm.2) Cho các đơn thức A = -Bài 4 (7 điểm)··cắt AC tại D, phân giác ACBCho D ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác ABCcắt AB tại E. BD cắt CE tại I.a) Tính số đo góc BIC.b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh D CID = D CIF.c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM = IB + IC. Chứng minh D BCM là tam giác đều.Bài 5 (2 điểm)Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n = 2n+11Họ và tên thí sinh: ................................................................................................Số báo danh: ....................................Phòng.....................................................HƯỚNG DẪNBÀIÝNỘI DUNGA=212.35 - 46.92a510.73 - 255.4923(2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .142A=6-4212.34 (3- 1)212.35 (3 + 1)5-93=212.35 - 212.34510.73 - 510.74212.36 + 212.35 59.73 + 59.23.73510.73 (1- 7)59.73 (1+ 23 )2 5.(- 6)3.491 - 10 7A= =632A=1(5đ)bĐIỂM0.50.50.50.54B=1.2.3.4+2.3.4.(5 – 1)+3.4.5.(6 – 2)+…+17.18.19.(20 – 16)4B=1.2.3.4 + 2.3.4.5 – 1.2.3.4 + 3.4.5.6 – 2.3.4.5 + 17.18.19.20 – 16.17.18.194B=17.18.19.20B = 17.18.19.5 = 290700.50.50.50.5Gọi số có 3 chữ số cầìm tìm là abc (a, b, c là STN có 1 chữ số, a 0)0.25cTheo bài ra ta có: (a + n)(b - n)(c - n) = n.abcÞ 100(a + n) + 10(b – n) + (c – n) = n(100a + 10b + c)Þ 100a + 100n + 10b – 10n + c – n = 100an + 10bn + cnÞ 100(n – 1)a + 10(n – 1)b + (n – 1)c = 89nÞ 89n Mn – 1 mà (89; n – 1) = 1 nên n Mn – 1Tìm được n = 2Số có 3 chữ số cần tìm là 178Þax y y zx y z= ; = Þ= = = k4 3 6 58 6 5Þ x = 8k, y = 6k, z = 5kxyz = 30 Þ 8k.6k.5k = 30 Þ 240k3 = 30 Þ k = ½Þ x = 4, y = 3, z =2(3đ)3(3đ)521 331 38 3+ = - 1,6 + Þ x + = - +2 452 45 51 3Þ x+ =12 4b1 1Þ x=2 431Þ x = hoac x =44Vì f(2) – f(–1) =7 Þ (m – 2).2 – (m – 1).(–1) = 71.a Þ 2m – 4 + m – 1 = 7Þ 3m – 5 = 7 Þ m = 4x-1.bVới m = 5 ta có hàm số y = f(x) = 4xVì f(3 – 2x) = 20 Þ 4(3 – 2x) = 200.250.250.250.250.250.50.50.250.250.50.50.250.250.50.250.25Þ 12 – 8x = 20 Þ x = –1Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âmÞ A.B.C có giá trị âmMặt khác: A.B.C = (– ½ x2 yz2).(– ¾ xy2z2). x3y =20.5(1)3 6 4 4xyz83 6 4x y z4 0 x, y Þ A.B.C 0 x; y(2)8Ta thấy (1) mâu thuẫn với (2) Þ điều giả sử sai.Vậy ba đơn thức A = – ½ x2yz2, B = – ¾ xy2z2, C = x3 y không thể cùng cógiá trị âm.Vẽ hình đúng, ghi đúng giả thiết, kết luậnVì0.250.250.250.25ADEI1B22341CF0.5N4(7đ)Mabc5(2đ)BD là phân giác của góc ABC nên B1=B2= ½ ABCCE là phân giác của góc ACB nên C1=C2= ½ ACBMà tam giác ABC có A+B+C = 1800 suy ra 600 + ABC+ACB = 1800Þ ABC+ACB = 1200 Þ B2+C1= 600Þ BIC = 1200D BIE = D BIF (cgc) Þ BIE = BIFBIC = 1200 Þ BIE = 600 Þ BIE = BIF = 600Mà BIE + BIF + CIF = 1800 Þ CIF = 600CID = BIE = 600 (đ.đ) Þ CIF = CID = 600Þ D CID = D CIF (gcg)Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB = IN Þ NM = ICÞ D BIN đều Þ BN = BI và BNM = 1200Þ D BNM = D BIC (cgc)Þ BM = BC và B2 = B4 Þ D BCM đềuĐặt S = 2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2nS = 2S – S = (2.23 + 3.24 + 4.25 + …+ n.2n+1) – (2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n)S = n.2n+1 – 23 – (23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n)Đặt T = 23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n . Tính được T = 2T – T = 2n-1 – 23Þ S = n.2n+1 – 23 – 2n-1 + 23 = (n – 1).2n+1Þ (n – 1).2n+1 = 2n+11 Þ n – 1 = 210 Þ n = 210 +1 = 10250.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền HảiPHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠOTIỀN HẢIĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 -2017m¤N: TOÁN 7(Thời gian làm bài 120 phút)Bài 1 (5 điểm)a) Thực hiện phép tính:A=212.35 - 46.92510.73 - 255.4923(2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .142b) Tính giá trị biểu thức:6-4593B = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + …+ 17.18.19c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n đơn vịđồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì được một số có3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.Bài 2 (3 điểm)a) Tìm các số x, y, z biết rằng:b) Tìm x biết:3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.1 33x+ = - 1,6 +2 45Bài 3 (3 điểm)1) Cho hàm số y = f(x) = (m – 1)xa) Tìm m biết: f(2) – f(–1) = 7b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3 – 2x) = 201 2 23x yz , B = - xy2z2, C = x3y24Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm.2) Cho các đơn thức A = -Bài 4 (7 điểm)··cắt AC tại D, phân giác ACBCho D ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác ABCcắt AB tại E. BD cắt CE tại I.a) Tính số đo góc BIC.b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh D CID = D CIF.c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM = IB + IC. Chứng minh D BCM là tam giác đều.Bài 5 (2 điểm)Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n = 2n+11Họ và tên thí sinh: ................................................................................................Số báo danh: ....................................Phòng.....................................................HƯỚNG DẪNBÀIÝNỘI DUNGA=212.35 - 46.92a510.73 - 255.4923(2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .142A=6-4212.34 (3- 1)212.35 (3 + 1)5-93=212.35 - 212.34510.73 - 510.74212.36 + 212.35 59.73 + 59.23.73510.73 (1- 7)59.73 (1+ 23 )2 5.(- 6)3.491 - 10 7A= =632A=1(5đ)bĐIỂM0.50.50.50.54B=1.2.3.4+2.3.4.(5 – 1)+3.4.5.(6 – 2)+…+17.18.19.(20 – 16)4B=1.2.3.4 + 2.3.4.5 – 1.2.3.4 + 3.4.5.6 – 2.3.4.5 + 17.18.19.20 – 16.17.18.194B=17.18.19.20B = 17.18.19.5 = 290700.50.50.50.5Gọi số có 3 chữ số cầìm tìm là abc (a, b, c là STN có 1 chữ số, a 0)0.25cTheo bài ra ta có: (a + n)(b - n)(c - n) = n.abcÞ 100(a + n) + 10(b – n) + (c – n) = n(100a + 10b + c)Þ 100a + 100n + 10b – 10n + c – n = 100an + 10bn + cnÞ 100(n – 1)a + 10(n – 1)b + (n – 1)c = 89nÞ 89n Mn – 1 mà (89; n – 1) = 1 nên n Mn – 1Tìm được n = 2Số có 3 chữ số cần tìm là 178Þax y y zx y z= ; = Þ= = = k4 3 6 58 6 5Þ x = 8k, y = 6k, z = 5kxyz = 30 Þ 8k.6k.5k = 30 Þ 240k3 = 30 Þ k = ½Þ x = 4, y = 3, z =2(3đ)3(3đ)521 331 38 3+ = - 1,6 + Þ x + = - +2 452 45 51 3Þ x+ =12 4b1 1Þ x=2 431Þ x = hoac x =44Vì f(2) – f(–1) =7 Þ (m – 2).2 – (m – 1).(–1) = 71.a Þ 2m – 4 + m – 1 = 7Þ 3m – 5 = 7 Þ m = 4x-1.bVới m = 5 ta có hàm số y = f(x) = 4xVì f(3 – 2x) = 20 Þ 4(3 – 2x) = 200.250.250.250.250.250.50.50.250.250.50.50.250.250.50.250.25Þ 12 – 8x = 20 Þ x = –1Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âmÞ A.B.C có giá trị âmMặt khác: A.B.C = (– ½ x2 yz2).(– ¾ xy2z2). x3y =20.5(1)3 6 4 4xyz83 6 4x y z4 0 x, y Þ A.B.C 0 x; y(2)8Ta thấy (1) mâu thuẫn với (2) Þ điều giả sử sai.Vậy ba đơn thức A = – ½ x2yz2, B = – ¾ xy2z2, C = x3 y không thể cùng cógiá trị âm.Vẽ hình đúng, ghi đúng giả thiết, kết luậnVì0.250.250.250.25ADEI1B22341CF0.5N4(7đ)Mabc5(2đ)BD là phân giác của góc ABC nên B1=B2= ½ ABCCE là phân giác của góc ACB nên C1=C2= ½ ACBMà tam giác ABC có A+B+C = 1800 suy ra 600 + ABC+ACB = 1800Þ ABC+ACB = 1200 Þ B2+C1= 600Þ BIC = 1200D BIE = D BIF (cgc) Þ BIE = BIFBIC = 1200 Þ BIE = 600 Þ BIE = BIF = 600Mà BIE + BIF + CIF = 1800 Þ CIF = 600CID = BIE = 600 (đ.đ) Þ CIF = CID = 600Þ D CID = D CIF (gcg)Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB = IN Þ NM = ICÞ D BIN đều Þ BN = BI và BNM = 1200Þ D BNM = D BIC (cgc)Þ BM = BC và B2 = B4 Þ D BCM đềuĐặt S = 2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2nS = 2S – S = (2.23 + 3.24 + 4.25 + …+ n.2n+1) – (2.22 + 3.23 + 4.24 + … + n.2n)S = n.2n+1 – 23 – (23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n)Đặt T = 23 + 24 + …+ 2n-1 + 2n . Tính được T = 2T – T = 2n-1 – 23Þ S = n.2n+1 – 23 – 2n-1 + 23 = (n – 1).2n+1Þ (n – 1).2n+1 = 2n+11 Þ n – 1 = 210 Þ n = 210 +1 = 10250.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Toán 7 Đề thi HSG môn Toán lớp 7 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Đề thi học sinh giỏi Toán Đề thi học sinh giỏi lớp 7 Đề thi học sinh giỏi môn Toán cấp huyện Ôn thi Toán 7 Bài tập Toán 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 238 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 7 môn Toán - Kèm đáp án
8 trang 70 0 0 -
3 đề thi HSG giải Toán 7 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
9 trang 51 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. PR-TC, Ninh Thuận
1 trang 40 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 40 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 trang 39 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 trang 32 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
2 trang 32 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 27 0 0 -
Toán học và tuổi trẻ Số 201 (3/1994)
20 trang 26 0 0