Danh mục

ĐỀ THI ĐẠI HỌC,CAO ĐẲNG

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.08 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi đại học,cao đẳng, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI ĐẠI HỌC,CAO ĐẲNG Vâ ThÞ Thanh – Trêng THPT Hoµng Mai – Quúnh Lu – NghÖ An ĐỀ THI ĐẠI HỌC,CAO ĐẲNG .Câu 1. Cho rượu X phản ứng với HCl có mặt chất xúc tác ta được sản phẩm là 2-Clo, butan . Rượu X là chất nào sau đây :A. Butanol -1.B. 2- mêtyl , prôpanol.C. Butanol- 2.D. A hoặc C.Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một rượu đa chức mạch hở được 2,24 lít CO2 (đktc) và2,4 g nước . Công thức của rượu trên là công thức nào sau đây :A. C3H8O3.B. C2H6O2.C. C3H6O2.D. C4H8O2.Câu 3. Để nhận biết 3 chất : phenol, stiren, rượu benzylíc có thể dùng một thuốcthử nào sau đây :A. Na.B. dung dịch HCl.C. dung dịch NaOH.D. dung dịch Brôm.Câu 4. Tính chất vật lí đặc trưng của fomandehít là:A.Chất lỏng. C. Không tan trong nước , độcB. Mùi sốc. D. Tất cả các ý trên. Câu 5. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A là C3H6O. Biết A phản ứng đượcnước Brôm và dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng . Công thức cấu tạo của A:A. CH3 CH=CH-OH. B. CH3 -CH2CHO.C. CH3-CO -CH3. D. HO- CH2CH=CH2Câu 6. Cho dãy các axit : phenol, picric , p-nitrophenol .Theo thứ tự trên tính axit :A. Tăng C. Đều bằng nhau.B. Giảm D. Tăng rồi giảm.Câu 7. Glucôzơ không phản ứng với chất nào sau đâyA. (CH3CO)2O.B. Cu(OH)2.C. H2O.D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.Câu 8. Cho sơ đồ sau :  A C2H5OH  B.C2 H2   C2H4 Công thức A, B là :A. C2H6, C2H6O2.B. C2H4, , C2H4O. Th¸ng 4/2008 1 Vâ ThÞ Thanh – Trêng THPT Hoµng Mai – Quúnh Lu – NghÖ AnC. C2H6, C2H4O.D. C2H4O, C2H5Cl.Câu 9. Tìm câu sai:A. metyl fomiat có phản ứng tráng gương.B. metyl fomiat là một andehit.C. metyl fomiat có công thức phân tử C2H4O2.D. metylfomiat có tính chất một este.Câu 10. Hai chất hữu cơ X, Y đều chứa nguyên tố C, H, O, trong phân tử. Lấy xmol X và x mol Y phản ứng vừa đủ với nhau tạo ra sản phẩm Z có khối lượnghơn tổng khối lượng hai chất ban đầu là 18x gam .Z là hợp chất :A. Muối .B. Axit .C. Este.D. Rượu .Câu 11. Công thức 1 este E là C6H10O6 .Thuỷ phân este E trong môi trường axit tathu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y Một trong hai sản phẩm đó vưà làm mất màuBrôm, vừa phản ứng NaOH . Công thức của E là :A. C2H3-CH2OCO-C2H5.B. C2H3 COOC3H7 .C. C3H7COOC2H3.D. Tất cả đều đúng .Câu12. Este A được điều chế từ aminoaxit B và rượu etylic . Tỉ khối của A so vớiH2 là 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 20,6 g A được 35,2 g CO2, 16,2 g H2O và 2,24 lítNitơ (đktc).Công thức cấu tạo của A là :A. H2N-CH2-CH2-COOH.B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.C. CH3-CH(NH2)-COOH.D. Avà C .Câu 13 . Kim loại đồng bị lẫn tạp chất là nhôm , dùng hoá chất nào dưới đây có thểtinh chế được đồng :A. NaCl .B. dung dịch NaOH.C. dung dịch HNO3.D. Fe.Câu 14. Tìm những đề xuất sai trong cách điều chế NaHCO3 :A. Cho CO2 dư vào dung dịch NaOH.B. Cho Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.C. Cho CO2 vào dung dịch Na AlO2.D. Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.Câu 15. Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch:A. CaCO3 + HCl- Th¸ng 4/2008 2 Vâ ThÞ Thanh – Trêng THPT Hoµng Mai – Quúnh Lu – NghÖ AnB. KMnO4 + HCl-C. KNO3 + HCl-D. MnO2 + HCl-Câu 16. Phương trình nào sau đây dùng để điều chế Oxi trong công nghịêp :A. KClO3  KCl + 3/2O2.B. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.C. H2O + Cl2  2HCl + 1/2O2. Điện phân  H2 + 1/2 O2.D. H2OCâu 17. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt các gói bột mất nhãn FeS, FeS2,FeCO3.A. dung dịch HCl.B. Dung dịch NaOH.C. Al.D. nước vôi trong.Câu 18. Tìm câu sai:A. Trong các kim loại : Al, Zn, Ba, Na chỉ có Al, Zn, tan được trong dung dịchKOH loãng .B. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Fe vào dung dịch HCl ta thu được hai muối .C. Al, Fe thụ động với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội .D. Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 lấy dung dịch sau phản ứng cho NaOHvào có thể thoát ra khí mùi khai.Câu 19. Nung 27 gam bột nhôm với 56 gam Fe2O3 .Nếu hiệu súât phản ứng 70%,khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:A.27,44 g.B. 28,46 g.C. 31.55 g.D. 31.12 g.Câu 20. Cho dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm sau đó nhỏ dung dịch H2S vào hiệntượng quan sát được là :A. Có chất rắn màu vàng lắng xuống , dung dịch vẩn đục .B. Có kết tủa màu đen , màu nâu dung dịch nhạt dần .C. Có khí thoát ra , dung dịch trong suốt .D. Không có hiện tượng gì .Câu 21. Cho hỗn hợp Na2O và Ca(HCO3)2 với tỉ lệ mol 1:1vào nước , ta nhúng quìtím vào dung dịch sau phản ứng ,mầu của quì sẽ :A. Tím.B. Xanh.C. Đỏ.D. Không xác định được.Câu 22. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerin , và vào dung dịch glucozơ ta thấy :A. Kết tủa màu xanh ở hai dung dịch.B. Một dung dịch có màu xanh thẫm , một dung dịch không phản ứng . ...

Tài liệu được xem nhiều: