Danh mục

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ OLYMPIC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 2010 - 2011

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.02 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi đề nghị olympic đồng bằng sông cửu long 2010 - 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ OLYMPIC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 2010 - 2011Sở Giáo Dục và Đào tạo Đồng ThápTrường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ OLYMPIC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 2010 - 2011Câu 1: (2,5 điểm) Cho 4 nguyên tố R, X, Y, Z có 4 số lượng tử của (e) cuối cùng như sau : n l m s R 2 1 0 -1/2 X 2 1 -1 -1/2 Y 3 1 -1 -1/2 Z 3 1 +1 +1/2 a) Viết cấu hình electron, tên của R, X, Y, Z. b) Viết phương trình phản ứng khi cho R đi nhanh qua dung dịch kiềm (NaOH). c) Từ YX2 viết phương trình phản ứng điều chế axit có trong Y có số oxi hóadương cao nhất, bằng phương pháp nitro hóa. d) Viết công thức cấu tạo của axit t ương ứng với Z2Y3. Viết phương trình phảnứng trung hòa axit đó bởi kiềm (NaOH). e) Người ta thu được đồng vị phóng xạ Z(30) khi dùng hạt α bắn phá 27 Al. Đồng 13vị này không bền tự phân hủy phóng xạ β+. Viết 2 phản ứng đóCâu 2: (2 điểm) 1/ Viết các phương trình phản ứng: HO–NO + KI + H2SO4 —→ NO + ………. HO–NO + KMnO4 + H2SO4 —→ HNO3 + ………. HO–NH2 + I2 + KOH —→ N2 + ………. HO–NH2 + FeSO4 + H2SO4 —→ Fe2(SO4)3 + ………. 2/ Nhận biết các ion NO2– và NO3– có trong cùng một dung dịch.Câu 3: (2 điểm) Trộn 10 ml dung dịch AgNO3 10–2 M với 10ml dung dịch NH3 1M rồi pha loãngthành 100ml (dung dịch A). Tính nồng độ cân bằng các cấu tử trong dung dịch. aBiết cácgiá trị pK không bền từng nấc 1 và nấc 2 của phức bạc với NH3 tương ứng 3,9 và 3,3.Câu 4: (2 điểm) 1/ Xác định nhiệt tạo thành 1mol AlCL3, biết: Nhiệt tạo thành CO = – 130,4 KJ/mol ΔH1 Nhiệt tạo thành CO2 = – 390,13 KJ/mol ΔH2 A l 2O 3 + 3 C O C l 2 3 C O 2 + 2 A lC l3 H3 = -202,20 K J/mol3C O + 3 C l2 3 C O C l2 H 4 = -11 8,40K J/mol2 A l + 3 /2 O 2 A l2 O 3 H5 = -1660,2KJ/mol phản ứng : 2/ Cho Kp(1) = 5,6.10-10 ë 8 00oC 2 H C l (k ) H2 + C l2 Kp(2 ) = 2,8.10-2 ë 800oC 2 H I (k ) H2 + I2Hãy tính Kp của phản ứng sau ở 800oC 2 H I ( k ) + C l2 2H Cl (k) + I2 (k )Câu 5: (2 điểm) Hổn hợp A gồm Cu và Ba. Cho (p) gam A tan hoàn toàn trong dung d ịch HNO3đặc, sau phản ứng thu được kết tủa B, dung dịch C và 5,6 lít hổn hợp khí ở 8atm và273oC, có tỉ khố i hơi so với hiđro là 18,6. Một trong hai khí này có phân tử khối nhỏ hơn4. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C lại thu được kết tủa B nữa, tổng khối lượnghai lần kết tủa là 24,5 gam. 1/ Dung dịch C chứa những chất nào? 2/ Tính p 3/ Tính thành phần % khối lượng các chất trong hổn hợp ACâu 6: (2 điểm) 1. (1 điểm) Giải thích sự khác nhau về nhiệt độ sôi trong dãy chất sau: N N N N N S N H H 1150C 1170C 0C 1870C 2562. (1 điểm) So sánh pKa của các axit sau: HCOOH, C6H5COOH, CH3COOHCâu 7 (2,5 điểm)1. Khi dehidrat hóa xyclohexanol thu được 1,2 – dimetylxyclohexan và (1-metyletyliden)xyclopentan Hãy giải thích sự hình thành hai sản phẩm này?2. Axit cacboxylic A(C5H8O2) tồn tại ở hai dạng đồng phân lâp thể A1 và A2. Ozon phânA thu được axetandehit và O O CH3 C C OH axit 2-oxopropanoicKhi hidro hóa xúc tác Ni, A1 và A2 đều cho hỗn hợp axit B1 và B2 là một biến thểraxemic.a. Xác định cấu trúc của A1; A2 và gọi tên của chúng.b. Giải thích sự tạo thành B1 và B2. Viết công thức chiếu Fisơ của B1 và B2 và chỉ rõ cấuhình (R, S) của B1 và B2.Câu 8: (2 điểm) 1. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 2 mol Glyxin, 1 mol alanin, 1 molphenyalanin và 1 mol vanlin. Khi cho pentapeptit tác dụng với HNO2 không có khí N2thóat ...

Tài liệu được xem nhiều: