Đề thi dược lý thiếu máu - loét dạ dày tá trànggiúp người học củng cố được các kiến thức về dược lý thiếu máu - loét dạ dày tá tràngthông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho sinh viên Y - Dược.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi dược lý thiếu máu - loét dạ dày tá tràng Thuốc Trị Thiếu MáuCâu 1: Thiếu máu: A. Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu dưới mức bình thường. B. Là tình trạng giảm haematocrit dưới mức bình thường. C. Là tình trạng giảm huyết sắc tố dưới mức bình thường. D. Cả 3 đều đúng.Câu 2: Được coi là thiếu máu khi: A. Nam: hồng cầu dưới 4 triệu. B. Nữ: hồng cầu dưới 3,5 triệu. C. Cả 2 đều đúng. D. Cả 2 đều sai.Câu 3: Khi nói về nguyên nhân thiếu máu thì: A. Có thể thiếu máu hồng cầu nhỏ ưu sắc. B. Có thể thiếu màu hồng cầu to nhược sắc. C. Có thể thiếu màu hồng cầu nhỏ nhược sắc. D. Cả A và C đều đúng.Câu 4: Các bệnh lý có thể gây thiếu máu, ngoại trừ: A. Loét dạ dày – tá tràng. B. Sốt rét. C. Giun đũa. D. Do chấn thương.Câu 5: Các trường hợp gây mất máu mạn tính, ngoại trừ: A. Trĩ. B. Rong kinh. C. Sốt rét. D. Sau phẫu thuật.Câu 6: Nhu cầu sắt đối với người bình thường là: A. 0,5 – 1mg/ngày. B. 1 – 1,5mg/ngày. C. 6mg/ngày. D. 6 – 6,5mg/ngày.Câu 7: Hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc Câu 10: Fe vận chuyển trong máu là: A. Fe 2+ B. Fe 3+ C. Fe nguyên tử D. Cả Fe 2+, Fe 3+, Fe nguyên tử đều vận chuyển trong máuCâu 11: Yếu tố cản trở sự hấp thu Fe. Chọn câu sai: A. Môi trường base B. Tannin C. Vitamin C D. PhosphatCâu 12: Yếu tố tăng sự hấp thu Fe: A. Môi trường acid B. Antacid C. Tannin D. phosphateCâu 13: Tác dụng không mong muốn của viên Fe. Ngoại trừ: A. Táo bón B. Lợm giọng C. Sỏi thận D. Buồn nônCâu 14: Chọn phát biểu Đúng A. Fe khi tiêm tĩnh mạch nhanh có thể gây sốc phản vệ nguy hiểm B. Có thể bị táo bón khi sử dụng viên sắt C. A đúng, B sai D. A, B đúngCâu 15: Sắt được vận chuyển trong máu khi gắn với: A. Apoferritin. B. Beta – globulin. C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.Câu 16: Sắt được thải trừ qua: A. Mồ hôi. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Tất cả đều đúng.Câu 17: Nguyên nhân gây thiếu hụt sắt: A. Cung cấp không đầy đủ. B. Ăn thức ăn không chứa Zinic. C. Chảy máu đường tiêu hóa. D. Giảm hấp thu đường tiêu hóa.Câu 18: Khi nói về đường dùng thuốc trên lâm sàng thì: A. Sắt không thể sử dụng tiêm tĩnh mạch. B. Tiêm tĩnh mạch đối với bệnh nhân không dung nạp C. Tiêm tĩnh mạch đối với bệnh nhân rối loạn hấp thu sắt theo đường uống. D. Cả B và C đúng.Câu 19: Khi nói về Vitamine B12 thì nhận xét nào sau đây Sai: A. Vitamine B12 là tên gọi chung của 5 cobalamin. B. 2 cobalamin được dung để điều trị là cianocobalamin và hydroxycobalamin. C. Vitamine B12 có nhiều trong thực vật, trứng, sữa,…. D. Tế bào trong cơ thể không thể tự tổng hợp B12Câu 20: Các thuốc chống thiếu máu: A. Acid folic. B. Vitamine B2. C. Đồng. D. Tất cả đều đúng.Câu 21: Ethypropoietin được sản xuất từ: A. Thận. B. Gan. C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.Câu 22: Nhu cầu acid folic của người bình thường là A. 10 – 15 μg B. 15 – 20 μg C. 20 – 25 μg D. 25 – 50 μgCâu 23: Chống chỉ định đối với Vitamine B12 là: A. Ung thư các thể. B. Thiếu vitamin B12 trầm trọng. C. Viêm dây thần kinh. D. Suy nhược cơ thể.Câu 24: Sắt được dự trữ ở, ngoại trừ: A. Gan. B. Lách. C. Thận. D. Tủy xương.Câu 25: Thalassemia khi xét nghiệm cho kết quả: A. Sắt huyết tương giảm, sắt dữ trữ tăng. B. Sắt huyết tương bình thường, sắt dự trữ bình thường. C. Sắt huyết tương tăng, sắt dự trữ bình thường. D. Sắt huyết tương bình thường, sắt dự trữ giảm.Câu 26: Xét nghiệm máu, xác định thiếu máu khi: A. MCV < 70fl. B. MCV < 90fl. C. MCV < 100fl. D. MCV < 110 fl. Kháng histamine H1Câu 1: Dị ứng là rối loạn quá mẫn của: A. Hệ thống tạo máu. B. Hệ thống miễn dịch. C. Hệ thống tiết niệu. D. Hệ thống nội tiết.Câu 2: Khi dị ứng, các phản ứng thường xảy ra, ngoại trừ: A. Chàm. B. Hen suyễn. C. Viêm khớp. D. Ngứa.Câu 3: Dị ứng xảy ra khi: A. Tiếp xúc với dị nguyên. B. Tiếp xúc với dị nguyên lần đầu tiên. C. Tiếp xúc với dị nguyên từ lần thứ 2. D. Tiếp xúc với kháng nguyên từ lần đầu tiên.Câu 4: Dị ứng type I là: A. Gây độc tế bào. B. Dị ứng tức thì. C. Dị ứng muộn. D. Phức hợp miễn dịch.Câu 5: Dị ứng type II là: A. Phức hợp miễn dịch. B. Dị ứng muộn. C. Gây độc tế bào. D. Dị ứng tức thì.Câu 6: Dị ứng type III là: A. Gây độc tế bào. B. Phức hợp miễn dịch. C. Dị ứng tức thì. D. Dị ứng muộn.Câu 7: Dị ứng type IV là: A. Dị ứng muộn. B. Gây độc tế bào. C. Dị ứng tức thì. D. Phức hợp miễn dịch.Câu 8: Qúa trình dị ứng gồm: A. 1 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 3 giai đoạn. D. 4 giai đoạn.Câu 9: Giai đoạn 3 của dị ứng là: A. Giai đoạn sinh hóa bệnh. B. Giai đoạn sinh lý bệnh. C. Giai đoạn mẫn cảm. D. Tất cả đều sai.Câu 10: Giai đoạn 1 của dị ứng là: A. Giai đoạn mẫn cảm. B. Giai đoạn sinh hóa bệnh. C. Giai đoạn sinh lý bệnh. D. Giai đoạn kích thích.Câu 11: Chất có vai trò quan trọng trong quá trình viêm và phản ứng là: A. Hóa chất trung gian. B. Histamine. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.Câu 12: Câu 169.Histamine tác động trên hệ tiêu hóa thông qua receptor A. H1 B. H2 C. H3 D. H4Câu 13: Trên hệ tiêu hóa histamin làm: A. Tăng nhu động ruột B. Bài tiết dịch ruột C. A, B đúng D. A, B saiCâu 14: Trên hệ bài tiết Histamin có tác dụng làm: A. Tăng bài tiết nước mắt, nước mũi, nước bọt, dịch tụy B. Tăng tiết chất nhầy C. A, B đúng D. A, B saiCâu 15: Điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng histamine thông qua receptor A. H1 B. H2 C. H3 D. H4Câu 16: Trên khí - phế quản - phổi receptor H1 histamin gây: A. Co cơ trơn khí phế quản B. Xuất tiết niêm mạc khí phế quản C. Viêm phù nề niêm mạc và tăng tính thấm mao mạch phổi D. Tất cả đúngCâu 17: Trên hệ thần kinh histamin gây, chọ ...