Danh mục

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 264.16 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAITRƯỜNG THPT CHUYÊNLƯƠNG THẾ VINHĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2NĂM HỌC 2017-2018MÔN : TOÁN LỚP 10Thời gian làm bài: 45 phút(25 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................Câu 1: Đường thẳng đi qua A  1;2  , nhận n   2; 4  làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:A. x  2 y  4  0 .B.  x  2 y  4  0 .C. x  y  4  0 .Câu 2: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?A.  x 2  4 x  5  0 .B. x 2  4 x  5  0 .C.  x 2  4 x  5  0 .Câu 3: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x ?A. x 2  7 x  11 .B. x 2  3 x  12 .C.  x 2  4 x  1 .D. x  2 y  5  0 .D. x 2  4 x  5  0 .D.  x 2  2 x  10 .Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )  2x  15  2 x với x   1 ; 5  là: 2 2A. 3 .B. 9 .C. 25 .D. 6 .Câu 5: Hai đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 : x  1  2t y  3  4tA. vuông góc với nhau.C. song song với nhau.(tR )B. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.D. trùng nhau. x  7  2tCâu 6: Cho đường thẳng  d  : (t  R) . Nếu đường thẳng (∆) đi qua M(2 ;3) và song song vớiy  t(d) thì (∆) có phương trình là:A. x  2 y  4  0 .B. x  2 y  8  0 .C. x  2 y  4  0 .D. x  2 y  8  0 . x  4  2tCâu 7: Giao điểm M của hai đường thẳng  d  : (t  R) và  d  : x  2 y  4  0 là y  3  2tA. M  2; 3 .B. M  0; 1 .C. M  2; 1 .D. M  4;0  .Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2  2(m  1) x  9m  5  0 có hai nghiệm phân biệt.m  6A. .m  1m  6C. 1  m  6 .B. .m  1D. 1  m  6 .Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 x 2  2( m  1 )x  m  7  0 vô nghiệm.m  4m  4.C.  4  m  5 ..A. B.  4  m  5 .D. m  5m  5Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trìnhA. S   ;1 .B. S  2;3 .x 2  4x  3 0 là :x2C. S   ;1  2;3 .D. S   ;1  2;3.Câu 11: Cho đường thẳng  d  : 2 x  5 y  15  0 . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :A.  d  không đi qua gốc tọa độ.B.  d  đi qua hai điểm M  0;3 và N  5; 1C. u   5; 2  là một vecto chỉ phương của  d  .D.  d  có hệ số góc k 2.5x  m  0Câu 12: Tìm tất cả các giá trị m để hệ bất phương trình  2có nghiệm.x  2x  0A. m .B. m  0 .C. m .D. m  2 .Câu 13: Bất phương trình x  3  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?Trang 1/2 - Mã đề thi 132A. x  3 11. 2x 1 x 1B. x  32  0 .2D. x  3 C. x  3  x  4  x  4 .1 x  421x  42.x  2 y  3  0. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất2 x  y  2  0Câu 14: Cho hệ bất phương trình phương trình đã cho?A. Q2;5 .B. P 2;3 .C. N 1;0 .D. M 4;2 .Câu 15: Cho tam giác ABC có AC  6, AB  8, A  600 . Độ dài cạnh BC là:A. 2 13.B. 3 12.C. 2 27.D. 3 13.Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f ( x )  ( m  1 )x 2  ( m  2 )x  2  m có tậpxác định là R.2221 A. m   ;2 .B. m    2;  .C. m   ;2 .D. m    ;  .552  5 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1  x  2 có dạng S  a; b . Tìm a  b .A. a  b  1 .B. a  b  3  1 .C. a  b  3  1 .Câu 18: Cho a, b, c, d là những số thực. Tìm mệnh đề đúng.a  ba  ba bA.  ac  bd .  .B. c dc  dc  da  b  01 1C.  ac  bd .D. a  b   .a bc  d  0D. a  b  0 . x 2  x  20  0Câu 19: Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?2 x  5  3x  2A. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 20: Gọi a, b lần lượt là nghiệm nguyên nhỏ nhất và nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trìnhx 2  4 x  3 x 2  4 x  7  3  0 . Tìm giá trị P  2a  b .A. P  11 .B. P  9 .C. P  1 .D. P  7 .Câu 21: Tam giác ABC có BC  6, AC  4 2, AB  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM=3. Độ dàiđoạn AM bằng bao nhiêu?1A. 9.B. 3 .C. 3.D.108 .2Câu 22: Tam giác đều ABC có diện tích bằng 48 3 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABClà :8A. 8 .B. 16 .C..D. 8 3 .3Câu 23: Cho ba điểm A  3; 2  , B  5; 4  , C  1;4  . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trìnhA. 3x  4 y  17  0 .B. 3x  4 y 17  0 .C. 6 x  8 y  17  0 .D. 8x  6 y  17  0 .Câu 24: Cho bất phương trình 2 x  6  mx  3m . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình khi m  2 .A. S  3; .B. S   ;3 .C. S   3; .D. S   ;3 .Câu 25: Cho tam giác ABC có AC  5, B  600 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :510A..B. 5 .C..D. 5 3 .33----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 132 ...

Tài liệu được xem nhiều: