Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 13      Loại file: docx      Dung lượng: 212.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng NamTRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲTỔ : SINH & CN – TD& ANQP MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 –2025 MÔN : SINH HỌC 121. Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 của năm học.2. Thời gian làm bài: 45 phút3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm4. Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết (12 lệnh hỏi); 30% Thông hiểu (7 lệnh hỏi); 30% Vận dụng (4 lệnh hỏi).- Câu hỏi trắc nghiệm: 10 điểm, gồm 23 câu, 32 lệnh hỏi. Trong đó:+ Phần I gồm 18 câu dạng trắc nghiệm 1 chọn đúng: Mỗi câu là 1 lệnh hỏi+ Phần II gồm 3 câu dạng trắc nghiệm 4 lựa chọn Đúng/Sai: Mỗi câu là 4 lệnh hỏi.+ Phần III gồm 2 câu dạng trắc nghiệm điền số: Mỗi câu là 1 lệnh hỏi.Giới hạn định dạng câu trả lời là một giá trị bằng số, có tối đa 4 ký tự (gồm cả số, dấu âm, dấu phẩy).5. Cách tính điểm:Phần I (18 câu) 6,0điểm: Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,33 điểmPhần II (3 câu)- 3,0 điểm - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.Phần III (2 câu)- 1,0 điểm: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.A. MA TRẬNChủ đề/Bài Số câu (lệnh hỏi)/năng lực sinh họchọc Nhận thức sinh học Tìm hiểu thế giới sống Vận dụng kiến thức kĩ năng đã họcChủ đề 1: Biết Hiểu VD Hiểu VD VD1-VD2Cơ sở phân (NT6-8) (TH1-3) (TH4-5) (NT1) (NT2-5)tử của sự ditruyền vàbiến dị Bài 1: Gene 3DT1 2 DT1 1 DT3 và sự tái bản DNA 1 DT2 Bài 2: Sự 4 DT1 1 DT1 biểu hiện TTDT. Bài 3: Điều 1 DT1 1 DT1 hòa biểu hiện gene. Bài 4: Đột 2NT1 1NT1 1 DT2 biến gene. 1NT3 Bài 5 : Công 1NT1 1NT1 1DT2 nghệ gene.Chủ đề 2: Bài 5: NST 1 DT1NST và các và cơ chế diquy luật di truyền NST.truyền Tổng số lệnh hỏi 22 1 B.ĐẶC TẢSố TT CHỦ MỨC ĐỘ NHẬN Số câu ĐỀ / BÀI HỌC THỨC Nhận biết: - Nhận biết được đơn phân cấu nên DNA. - Biết được cơ chế tái bản của DNA dựa trên mỗi 3 TNNLC1 đơn vị tái bản. - Nhận ra nguyên liệu của quá trình tái bản DNA. Thông hiểu : Bài 1: Gene và -Hiểu được cơ chế tái bản DNA ở các nhóm 3 ( 2 TNNLC + 1 sự tái bản DNA SVNT,SVNS trên mỗi đơn vị tái bản .( 1NT + 1 Đ/S) Đ/S) - Hiểu được kết quả của quá trình tái bản DNA. ( 1TN) Vận dụng - Tính được số nu từng loại của gene dựa trên tỉ lệ %==> số lk H của gene. ( TRẢ LỜI NGẮN) 1 TN TRẢ LỜI NGẮN Bài 2: Sự biểu Nhận biết hiện TTDT - Nhận ra nơi xảy và cơ chế quá trình sao,dịch 4 TNNLC mã, NTBS, chức năng các loại RNA - Nhận ra các loại bộ ba không mã hóa các a.a. Thông hiểu - Hiểu được cơ chế của quá trình dịch mã. Vận dụng 1 TNNLCBài 3: Điều Nhận biếthòa biểu hiện -Nhận ra được chức năng của các thành phần 1 TNNLCgene trong Operon lac. Thông hiểu - Hiểu được cơ chế hoạt động của Operon lac. 1 TNNLC Vận dụngBài 4: Đột biến Nhận biếtgene - Khái niệm được đột biến gene. 2 TNNLC - Các loại tác nhân bên ngoài gây đột biến gene. Thông hiểu -Hiểu được cơ chế phát sinh đột biến gene hậu 1 TNNLC + 1 ( Đ/S) quả của ĐBG (1 TNNLC ) Vận dụng - Vận dụng kiến thức ĐBG 1 TN Đ/S - Tính được số nu từng loại của gene bị đột biến. 1 TN TRẢ LỜI 1 TN TRẢ LỜI NGẮN NGẮNBài 5:Công Nhận biếtnghệ gene. - Nhận ra được các loại enzyme sử dụng trong 1 TNNLC công nghệ gene. Thông hiểu - Hiểu được nguyên lí tạo sinh vật biến đổi gene, 1 TNNLC mục đích công nghệ gene.( TV, ĐV,VSV) Vận dụng - Tìm h ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: