Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 PhútHọ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu.Câu 1: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. cơ cấu dân số theo lao động.C. cơ cấu dân số theo dân tộc. D. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôngiáo.Câu 2: Đô thị hóa là một quá trìnhA. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp.C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn.Câu 3: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên làA. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.Câu 4: Căn cứ nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước?A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian.Câu 5: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân số, nước, sinh vật.C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn.Câu 6: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.Câu 7: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Namchuyển dịch theo hướngA. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. B. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III.C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III.Câu 8: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồmA. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi làA. cơ sở vật chất. B. công cụ lao động. C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động.Câu 10: Ngành nông nghiệp có vai tròA. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người.C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận chuyển người và hàng hóa.Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sản xuất nông nghiệp?A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.Câu 12: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp làA. Máy móc và cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi.C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng. Trang 1/2 - Mã đề 201Câu 13: Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp?A. Quan hệ sở hữu ruộng đất. B. Dân cư lao động.C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Thị trường.Câu 14: Lúa gạo phân bố tập trung ở miềnA. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới.Câu 15: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai tròA. cơ sở. B. quyết định. C. tiền đề. D. quan trọng.II. PHẦN TỰ LUẬN(5.0 điểm)Câu 1. Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Đặc điểm nào là quan trọng nhất, vìsao? (3,0 điểm)Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Các cây lương thực khác 875,0 1554,6 Tổng số 2058,7 3075,9a. Tính cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và 2019. (0,75 điểm)b. Về biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và 2019. (1,0 điểm)c. Nhận xét cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2019 so với năm 2000. (0,25 điểm) ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 2/2 - Mã đề 201 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Địa lí lớp 10 Bài tập Địa lí lớp 10 Ôn thi Địa lí lớp 10 Đặc điểm sản xuất nông nghiệp Đối tượng của sản xuất nông nghiệpTài liệu cùng danh mục:
-
3 trang 1542 24 0
-
9 trang 459 0 0
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 441 0 0 -
8 trang 375 0 0
-
8 trang 355 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 355 0 0 -
7 trang 345 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 342 6 0 -
9 trang 332 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 323 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0