Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 35.73 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông TriềuPHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ IITRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC : 2022- 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ------------Tên Chủ Vận Cộngđề Thông dụng Nhận hiểu biết Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề 1 Nhớ Điều kiện Giải Tán Chọn được quycơ bản để thích thành ý cáchQuyền định tuổiđược kết được có kiến khuyênvà nghĩakết hôn hôn nên yêuvụ của sớm C7 C8công dânC1tronghônnhânSố câu 1 1 1 1 1 6S. điểm 0,5 1,5 1,0 0,5 0,5 4.0Tỉ lệ % 5% 15 10 5% 5% 40Chủ đề 2 Nhớ Xác định Hiểu được hành vi đượcQuyền quyền tự nghĩa vụtự dodo kinh C3kinh doanh C4doanh vànghĩa vụC2đóngthuếSố câu 1 1 1 3S.điểm 0,5 0,5 0,5 1.5Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15%Chủ đềNhớ Xác định Tán Đưa ra3: Quyềnđược được thành hay lời giảivà nghĩanghĩa vụ trách không , thích,vụ laongười lao nhiệm đúng hay việc làmđộng của hành không công dân động chính đúng C4 Số câu 1 1 1 1 40 S.điểm 0,5 0,5 1,0 1,5 3.5 Tỉ lệ % 5% 5% 10 15 35% Chủ đề Trình bày 4:Vi được phạm khái pháp niệm luật và trách Các loại nhiệm vi vi pháp lí phạm của công dân Số câu 1 1 S.điểm 1,0 1.0 Tỉ lệ % 10 10% T/s câu T/sSố câu 5 Số câu 3 Số câu 3 Số câu 2 13 điểm Số điểm 4,0 Số điểm 2,0 Số điểm 2,0 Số điểm 2,0 10 Tỉ lệ % 40% 20% 20% 20% 100 ----HẾT---------PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRAGIỮAKỲ IITRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 ----------- MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 Ngày kiểm tra:17/03/2023 Thời gian làm bài: 45 phút ------------PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (mỗi phương án trả lời đúng0.5 điểm)Câu 1. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn?A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.B. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lênD. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.Câu 2.Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằmA. Làm từ thiện B. Giải trí. C. Sở hữu tài sản D. Thu lợi nhuận.Câu 3.Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng,vàng mã, nước sạch, phân bón?A. Xăng. B. Thuốc lá điếu. C. Nước sạch. D. Phân bón.Câu 4: : Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ. B. Sản xuất hàng gia dụng.C. Mở dịch vụ vận tải D. Bán đồ ăn nhanh.Câu 5: Người lao động có nghĩa vụ:A. Chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.B. Tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên.C. Không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc.D. Làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc.Câu 6. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quyđịnh của pháp luật có độ tuổi là:A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.C. Từ đủ 14 tuổi trở lên. D.Từ 18 tuổi trở lên.Câu 7: Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhânA. Xây dựng gia đình hạnh phúc. B. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.C. Củng cố tình yêu lứa đôi. D.Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: