Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Liên

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 48.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Liên nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi, bài tập đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Liên TRƯỜNGTIỂUHỌCKIMLIÊN ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKÌ2–KHỐI2 MÔNTOÁN Nămhọc:20192020 (Thờigianlàmbài:45phút) HỌVÀTÊN:................................................................LỚP:.............................................Câu1.Khoanhvàochữđặttrướckếtquảđúng(1đ):Sốthíchhợpcầnđiềnvàochỗchấmđể1m=.....cmlà: A.10B.20 C.100 D.1000Câu2.Điềnsốthíchhợpvàochỗchấm(1đ): 1kg=.....gCâu3.Tìmx(1đ):a)5xx=25b)x:4=4Câu4.Tính:(2điểm):5x6:3=…..A.10B.30C.2D.3Câu5.Đặttínhrồitính(1đ).a)683+204b)548312Câu6.Khoanhvàochữđặttrướckếtquảđúng(1đ): Hìnhtamgiáccóđộdàicáccạnhlà:AB=300cm,BC=200cm,AC=400cm.Chuvicủahìnhtamgiáclà:A.900cmB.600cmC.700cmD.800cmCâu7.Khoanhvàochữđặttrướckếtquảđúng(1đ): Tronghìnhbêncómấyhìnhtamgiác?A.2 B. 3 C.4 D.5Câu8:Lớp2Acó32họcsinhđượcchiađềuthành4hàngđểtậpthểdục.Hỏimỗihàngcómấyhọcsinh?(1đ)Câu9Tìmhiệucủasốtrònchụclớnnhấtcóhaichữsốvớisốchẵnlớnnhấtcómộtchữsố. ****** ĐÁPÁN–CÁCHGHIĐIỂMCâu1.Khoanhvàochữđặttrướckếtquảđúng(1đ): KhoanhvàoýCCâu2.Điềnsốthíchhợpvàochỗchấm(1đ): 1kg=1000gCâu3.Tìmx(1đ): a)5xx=25b)x:4=4x=25:5x=4x4x=5x=16Câu4.Câu4.Tính:(2điểm):5x6:3=…..KhoanhvàoýA.10Câu5.Đặttínhrồitính(1đ).a)683+204b)548312 683 548 + 204 312 887 236Câu6:Khoanhvàochữđặttrướckếtquảđúng(1đ): KhoanhvàoýACâu7:Khoanhvàochữđặttrướckếtquảđúng(1đ): KhoanhvàoýBCâu8: Bàigiải Mỗihàngcósốhọcsinhlà:(0.25đ) 32:4=8(họcsinh)(0.5đ) Đápsố:8họcsinh(0.25đ)Câu9:(1đ).Sốtrònchụclớnnhấtcóhaichữsốlà90Sốchẵnlớnnhấtcómộtchữsốlà8Vậyhiêucủahaisốlà:90–8=82A/YÊUCẦU:Giúphọcsinh: Thựchiệncácphéptínhcộng,trừsốcó3chữsố(khôngnhớ);cácphépnhân,chia trongchươngtrìnhđãhọc. Viếtcácsốcó3chữsố. Thựchiệntìmthừasốchưabiết,tìmsốbịchia. Đổiđơnvịđo(thờigian);thựchiệntínhcácđơnvịđođãhọc. Tínhchuvihìnhtamgiác. Giảibàitoáncólờivăn.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: