Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 107.83 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 13e trên phân lớp p. Vị trí của X trong bảng HTTH (chu kì, phân nhóm) làA. 3, IVA.B. 4, IIIAC. 4, IVAD. 3, IIIACâu 2: Trong hợp chất HNO3 và H2SO4 hóa trị của N và S lần lượt là :A. 4,3B. 4,6C. 4,5D. 4,4Câu 3: Cho các phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O ; 2H2S + O2  3S + 2H2O ;2NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O; I2 + Na2S2O3  Na2S4O6 + NaI; O3  O2 + OSố phản ứng oxi hoá - khử làA. 5B. 4C. 2D. 3Câu 4: Cho phản ứng: Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O. Số phân tử chất làm môi trường là:A. 5B. 1C. 4D. không xác địnhCâu 5: Cho 13,35 g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm II trong bảng tuần hoàn tácdụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đkc) . Hai kim loại đó là :A. Ca, BaB. Ca, ZnC. Mg,CaD. Mg, Zn3735Câu 6: Trong tự nhiên, Clo có hai đồng vị 17 Cl và 17 Cl . Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.3716Thành phần % về khối lượng 17 Cl có trong HClO4 ( với H là đồng vị 11 H , O là đồng vị 8 O ) làA. 9,20B. 26,12C. 4,60D. 18,40Câu 7: Dãy nguyên tử và ion đều có cấu hình lớp ngoài cùng 3s23p6 là:A. Ne, Al3+, O2B. K+, S2-, ArC. Ca2+, Mg2+, Al3+ D. Ar, K+, Na+Câu 8: Theo quy tắc bát tử dãy chất nào sau đây đều chứa liên kết cho nhận?A. CO2, HClO2, SO2.B. SO2, HClO4, H3PO4. C. NaCl, SO2, CO.D. CO2, SO3, CS2.Câu 9: Số oxi hóa của clo trong các chất Cl2, NaCl, Ca(ClO)2, HClO3 lần lượt là:A. 1,2,3,4B. 0,-1,+1,+5C. 0,-1,-1,+5D. 0,-1,-2,+5Câu 10: Trong phản ứng 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O. Clo đóng vai trò:A. Chất khửB. Chất oxi hóaC. Vừa chất oxi hóa vừa chất khửD. Chất môi trườngCâu 11: Cho phản ứng oxi hóa- khử: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O hệ số của HNO3 sau khi cân bằnglà:A. 10.B. 15.C. 24.D. 26.Câu 12: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R2O7 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đóhiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là :A. IB. FC. ClD. BrCâu 13: Hòa tan 0,69g kim loại thuộc nhóm IA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :A. KB. LiC. CaD. NaCâu 14: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực:A. O2, H2O, NH3B. H2O, HF, H2SC. HCl, O3, H2SD. HF, Cl2, H2OCâu 15: Phát biểu nào sau đây đúng.A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tửB. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tửC. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tửD. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tửCâu 16: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ và ở hai ô liên tiếp có tổng điện tích hạt nhân là 25. Z vàT là hai nguyên tố ở hai ô liên tiếp của một chu kì và có tổng điện tích hạt nhân là 39. Biết X và T thuộc cùng 1phân nhóm chính. Thứ tự sắp xếp theo tính kim loại giảm dần từ trái qua phải là.A. X, Y, Z, T B. T, Z, X, YC. Z, T, Y, XD. Z, T, X, YCâu 17: Biết Hiđro có hai đồng vị bền (1H, 2H), Oxi có ba đồng vị bền (16O, 17O, 18O), Clo có hai đồng vị bền(35Cl, 37Cl). Số phân tử HClO khác nhau có thể có là:A. 12B. 18C. 6D. 24Câu 18: Bốn nguyên tố X, Y, Z, T ở 4 ô liên tiếp trong bảng HTTH được xếp theo thứ tự điện tích hạt nhân tăngdần và có tổng số proton là 58. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử của nguyên tố có số electron độc thân lớn nhất làA. XB. YC. ZD. TCâu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, số khối là 35. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Xlà52183535A. 35 X .B. 17 XC. X 17 .D. 17 X .Câu 20: Cho phản ứng aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + dNH4NO3 + eH2O. Biết hệ số cân bằng là các số nguyênvà tối giản. Tổng a + b + c + d + e làA. 20.B. 21C. 22.D. 24Câu 21: Cho phản ứng FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + ……….Để phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử thì dãy công thức oxit sắt phù hợp làA. FeO, Fe3O4B. Fe3O4, Fe2O3.C. FeO, Fe2O3.D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.Câu 22: Hoà tan 17,6g hỗn hợp Cu và CuO bằng dd HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Cu(NO3)2;2,24 lít khí NO (đkc) và H2O. Giá trị của m làA. 47.B. 74.C. 28,2.D. 37

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: