Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014 - Mã đề 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 229.46 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014 - Mã đề 1.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014 - Mã đề 1ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2014ĐỀ SỐ 1MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10Thời gian: 45 phútCâu 1: Xác định số proton, số electron, số nơtron trong nguyên tử và ion sau: (1 điểm)a) 1123 Nab) 1632S 2Câu 2: Anion X  có cấu hình electron : 1s 2 2s 2 2 p6 3s 2 3 p6 . Viết cấu hình electron của nguyêntử X và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.(1 điểm)Câu 3: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố như sau: Be ( Z = 4); Mg (Z = 12); Na(Z = 11); K ( Z = 19). Sắp xếp các hiđroxit sau theo thứ tự tính bazơ tăng dần:NaOH ; Be(OH )2 ; Mg (OH )2 ; KOH ( 1 điểm)Câu 4: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Viết công thức oxit cao nhất và công thứchợp chất khí với hiđro của nguyên tố R. ( 1 điểm)Câu 5: Xác định số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 , của N trong ion NH 4 .( 1 điểm)Câu 6: Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau:HCl, N2( 1 điểm)Câu 7: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:Cu  H2 SO4  CuSO4  SO2  H2O .( 1 điểm)Câu 8: Nguyên tử R có tổng các loại hạt là 13. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tốR, viết cấu hình electron của nguyên tử R ( 1 điểm)Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4 . Oxit cao nhất của nó chứa53,3% oxi về khối lượng . Xác định nguyên tố R ( Cho C = 12; Si = 28 ; Ge = 73; Sn =119) ( 1 điểm)Câu 10: Hòa tan hoàn toàn kim loại R thuộc nhóm IA vào nước thu được dung dịch X và1,68 lít khí H 2 ( đktc).Cô cạn dung dịch X thu được 8,4 gam chất rắn khan. Xác định kimloại R .( Cho Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)? ( 1 điểm)( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)ĐÁP ÁNNỘI DUNGĐIỂMCâu 1: Xác định số proton, số electron, số nơtron trong nguyên tử vàion sau: (1 điểm)a) 1123 Nab) 1632S 2ĐÁP:a) 1123 Na số p = 11; số e = 11; số n = 12b) 1632S 2 số p = 16; số e = 18; số n = 160,50,5Câu 2: Anion X  có cấu hình electron : 1s 2 2s 2 2 p6 3s 2 3 p6 . Viết cấu hìnhelectron của nguyên tử X và xác định vị trí của X trong bảng tuầnhoàn.(1 điểm)ĐÁP:0,5X : 1s 2 2s 2 2 p6 3s 2 3 p50,5Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIACâu 3: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố như sau: Be ( Z = 4);Mg (Z = 12); Na (Z = 11); K ( Z = 19). Sắp xếp các hiđroxit sau theothứ tự tính bazơ tăng dần: NaOH ; Be(OH )2 ; Mg (OH )2 ; KOH ( 1 điểm)ĐÁP:- Thứ tự tính bazơ tăng dần: Be(OH )2  Mg (OH )2  NaOH  KOH1Câu 4: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Viết công thức oxitcao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R. ( 1điểm)ĐÁP:-Công thức oxit cao nhất:R2O50,5-Công thức hợp chất khí với hiđro:RH3Câu 5: Xác định số oxi hóa của Mn trong hợp chấtion NH 4 .( 1 điểm)0,5KMnO4 ,của N trongĐÁP:+7KMnO4-3NH 40,5x2 = 1Câu 6: Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau:HCl, N2( 1 điểm)ĐÁP:H-Cl0,5NN0,5Câu 7: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:Cu  H2 SO4  CuSO4  SO2  H2O .(1điểm)ĐÁP:Cu  2H2 SO4  CuSO4  SO2  2H2O1Câu 8: Nguyên tử R có tổng các loại hạt là 13. Xác định số hiệunguyên tử của nguyên tố R, viết cấu hình electron của nguyên tử R ( 1điểm)ĐÁP:Vì trong nguyên tử: số p = số e.số n  pVì13 4,33- Chọn p = e = 4(Z = 4) CHe: 1s 2 2s 20,250,250,5Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của 1 nguyên tố R là RH 4 . Oxit cao nhấtcủa nó chứa 53,3% oxi về khối lượng . Xác định nguyên tố R? ( Cho C= 12; Si = 28; Ge = 73; Sn = 119) ( 1 điểm)ĐÁP:0,25Hợp chất khí với hiđro của 1 nguyên tố R là RH 4  R thuộc nhóm IV0,25A.Oxit cao nhất của R có công thức: RO2 %mO2.16.100 53,3M R  320,250,25 MR  28Vậy R là SiCâu 10: Hòa tan hoàn toàn kim loại R thuộc nhóm IA vào nước thuđược dung dịch X và 1,68 lít khí H 2 ( đktc).Cô cạn dung dịch X thuđược 8,4 gam chất rắn khan. Xác định kim loại R .( Cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)? ( Cho Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr= 88; Ba = 137)( 1 điểm)ĐÁP:2R 2 H 2O  2 ROH  H 20,150,250,075mol1,68 0,075mol22,48,4M ROH  R  17  560,15 R  39nH 2Vậy R là Kali ( K)0,250,250,25 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: