Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 169

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 39.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 169 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 169 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNHÓAHỌCLỚP10 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:.................................................................SBD:....................... Mãđềthi169 (Thísinhkhôngsử dụngbảnghệ thốngtuầntoàn;chobiết:C=12;H=1;Cl=35,5;N=14; Fe=56;Cu=64;Mg=24;Zn=65;O=16;Ag=108;Pb=207;K=39;F=19;Si=28;Na=23;Al=27; Be=9;Ba=137;P=31;Li=7;Ca=40;S=32)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(6,0điểm):gồmcó18câuCâu1:Cấuhìnhesau:1s22s22p63s23p64s1làcủanguyêntửnàosauđây: A.F(Z=9) B.Na(Z=11) C.K(Z=19) D.Cl(Z=17)Câu2:Cáchạtcấutạonguyêntửlà A.electron,proton B.nơtron,electron C.electron,nơtron,proton D.proton,nơtronCâu3:TrongmộtnhómA,bánkínhnguyêntửcủacácnguyêntố: A.Giảmtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân. B.Tăngtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân. C.AvàCđềuđúng. D.Giảmtheochiềugiảmcủatínhkimloại.Câu4:Chocấuhìnhelectroncủanguyêntốsau: X1:1s22s22p6X2:1s22s22p5X3:1s22s22p63s23p5X4:1s22s22p1 Nhữngnguyêntốnàothuộccùngmộtchukỳ? A.X1,X4 B.X2,X3 C.X1,X2 D.X1,X2,X4Câu5: Nguyêntố Rthuộcchukì3,nhómVIAcủabảngtuầnhoàncácnguyêntố hóahọc.CôngthứchợpchấtkhívớihiđrocủaRlà: A.RH3 B.RH C.RH4 D.RH2Câu6:Nguyêntửcó10nvàsốkhối19.vậysốplà A.19 B.9 C.28 D.10Câu7:Chocácphảnứng 1)Cl2+NaOH–NaCl+NaClO+H2O5)NH4NO3 N2O+H2O 2)NO2+NaOH>NaNO3+NaNO2+H2O4)KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 3)Ca(OH)2+HCl>CaCl2+H2O6)CaCO3 CaO+CO2 Cácphảnứngkhôngphảilàphảnứngoxihoákhửgồm: A.3,6 B.2,3 C.Chỉcó6 D.5,6Câu8:Bảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọcđượcsắpxếptheo: A.Chiềutăngdầncủasốelectronlớpngoàicùngcủanguyêntử. B.Chiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử. C.Chiềutăngdầncủanguyêntửkhối. D.ChiềugiảmdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntửCâu9:Dãynguyêntốnàosauđâyđượcsắpxếptheochiềutăngdầntínhkimloại? A.Li,Be,Na,K B.Mg,K,Rb,Cs C.Al,Na,K,Ca D.Mg,Na,Rb,SrCâu10:Liênkếtionlàliênkếtđượchìnhthànhbởi: A.Sựgópchungcácelectronđộcthân. Trang1/3Mãđềthi169 B.Sựcho–nhậncặpelectronhóatrị. C.Lựchúttĩnhđiệngiữacácionmangđiệntíchtráidấu. D.Lựchúttĩnhđiệngiữacáciondươngvàelectrontựdo.Câu11:Chophảnứnghóahọc:Fe+CuSO4→FeSO4+Cu.Trongphảnứngtrênxảyra: A.sựoxihóaFevàsựkhửCu2+. B.sựkhửFe2+vàsựkhửCu2+. C.sựkhửFe2+vàsựoxihóaCu. D.sựoxihóaFevàsựoxihóaCu.Câu12:ChỉraphátbiểusaivềphântửCO2: A.Phântửcócấutạogóc. B.LiênkếtgiữanguyêntửOvàClàphâncực. C.PhântửCO2khôngphâncực. D.Trongphântửcóhailiênkếtđôi.Câu13:Nguyêntửcủanguyêntốnàosauđâylàphikim. A.(Z=6) B.(Z=19) C.(Z=2) D.(Z=11)Câu14:Lớpthứ3(n=3)cósốelectrontốiđalà: A.8 B.32 C.16 D.18Câu15:Chọnphátbiểuđúngnhất:liênkếtcộnghóatrị: A.đượchìnhthànhdosựdùngchungelectroncủahaingtửkhácnhau. B.đượchìnhthànhgiữahainguyêntửbằngcáccặpelectronchung C.trongđócặpelectronchungbịlệchvềmộtnguyêntử. D.giữacácphikimvớinhau.Câu 16: Cation M + có c ấ u hình electron là 1s 2 2s 2 2p 63s 23p 6 . Trong b ảng tu ần hoàn Mthu ộc A.chukì3,nhómVIA. B.chukì3,nhómIA. C.chukì3,nhómVIIA. D.chukì4,nhómIA.Câu17:Chọncâuphátbiểusai: A.Sốkhốibằngtổngsốhạtpvàn B.Sốpbằngsốe C.Tổngsốpvàsốeđượcgọilàsốkhối D.Trong1nguyêntửsốp=sốe=điệntíchhạtnhânCâu18:SốoxihóacủacácnguyêntốnhómIA,IIAtrongcáchợpchấtvớiclocógiátrịlà: A.–2và–1. B.2–và1–. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: