Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 246

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 39.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài thi Hoá học, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 246 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 246 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNHÓAHỌCLỚP10 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:.................................................................SBD:....................... Mãđềthi246 (Thísinhkhôngsửdụngbảnghệthốngtuầntoàn;chobiết:C=12;H=1;Cl=35,5;N=14;Fe=56;Cu=64;Mg=24;Zn=65;O=16;Ag=108;Pb=207;K=39;F=19;Si=28;Na=23;Al=27;Be=9;Ba=137;P=31;Li=7;Ca=40;S=32)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(6,0điểm):gồmcó18câuCâu1:Chocácphảnứng 1)Cl2+NaOH–NaCl+NaClO+H2O5)NH4NO3 N2O+H2O 2)NO2+NaOH>NaNO3+NaNO2+H2O4)KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 3)Ca(OH)2+HCl>CaCl2+H2O6)CaCO3 CaO+CO2 Cácphảnứngkhôngphảilàphảnứngoxihoákhửgồm: A.3,6 B.2,3 C.Chỉcó6 D.5,6Câu2:Cấuhìnhesau:1s22s22p63s23p64s1làcủanguyêntửnàosauđây: A.F(Z=9) B.Cl(Z=17) C.Na(Z=11) D.K(Z=19)Câu3:TrongmộtnhómA,bánkínhnguyêntửcủacácnguyêntố: A.Giảmtheochiềugiảmcủatínhkimloại. B.AvàCđềuđúng. C.Tăngtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân. D.Giảmtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân.Câu4:SốoxihóacủacácnguyêntốnhómIA,IIAtrongcáchợpchấtvớiclocógiátrịlà: A.+1và+2. B.1+và2+. C.2–và1–. D.–2và–1.Câu5:ChỉraphátbiểusaivềphântửCO2: A.Phântửcócấutạogóc. B.LiênkếtgiữanguyêntửOvàClàphâncực. C.PhântửCO2khôngphâncực. D.Trongphântửcóhailiênkếtđôi.Câu6:Nguyêntố Rthuộcchukì3,nhómVIAcủabảngtuầnhoàncácnguyêntố hóahọc. CôngthứchợpchấtkhívớihiđrocủaRlà: A.RH B.RH3 C.RH2 D.RH4Câu7:Chọnphátbiểuđúngnhất:liênkếtcộnghóatrị: A.đượchìnhthànhdosựdùngchungelectroncủahaingtửkhácnhau. B.đượchìnhthànhgiữahainguyêntửbằngcáccặpelectronchung C.trongđócặpelectronchungbịlệchvềmộtnguyêntử. D.giữacácphikimvớinhau.Câu 8: Cation M + có cấ u hình electron là 1s 22s 22p 6 3s 2 3p 6. Trong b ảng tu ần hoàn Mthu ộc A.chukì3,nhómVIIA. B.chukì3,nhómIA. C.chukì3,nhómVIA. D.chukì4,nhómIA.Câu9:Liênkếtionlàliênkếtđượchìnhthànhbởi: A.Sựgópchungcácelectronđộcthân. Trang1/3Mãđềthi246 B.Sựcho–nhậncặpelectronhóatrị. C.Lựchúttĩnhđiệngiữacácionmangđiệntíchtráidấu. D.Lựchúttĩnhđiệngiữacáciondươngvàelectrontựdo.Câu10:Chocấuhìnhelectroncủanguyêntốsau: X1:1s22s22p6X2:1s22s22p5X3:1s22s22p63s23p5X4:1s22s22p1 Nhữngnguyêntốnàothuộccùngmộtchukỳ? A.X2,X3 B.X1,X4 C.X1,X2 D.X1,X2,X4Câu11:Dãynguyêntốnàosauđâyđượcsắpxếptheochiềutăngdầntínhkimloại? A.Al,Na,K,Ca B.Mg,K,Rb,Cs C.Li,Be,Na,K D.Mg,Na,Rb,SrCâu12:Nguyêntửcủanguyêntốnàosauđâylàphikim. A.(Z=6) B.(Z=19) C.(Z=2) D.(Z=11)Câu13:Lớpthứ3(n=3)cósốelectrontốiđalà: A.8 B.32 C.16 D.18Câu14:Bảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọcđượcsắpxếptheo: A.Chiềugiảmdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử B.Chiềutăngdầncủanguyêntửkhối. C.Chiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử. D.Chiềutăngdầncủasốelectronlớpngoàicùngcủanguyêntử.Câu15:Nguyêntửcó10nvàsốkhối19.vậysốplà A.9 B.19 C.28 D.10Câu16:Chọncâuphátbiểusai: A.Sốkhốibằngtổngsốhạtpvàn B.Sốpbằngsốe C.Tổngsốpvàsốeđượcgọilàsốkhối D.Trong1nguyêntửsốp=sốe=điệntíchhạtnhânCâu17:Chophảnứnghóahọc:Fe+CuSO4→FeSO4+Cu.Trongphảnứngtrênxảyra: A.sựkhửFe2+vàsựoxihóaCu. B.sựoxihóaFevàsựoxihóaCu. C.sựkhửFe2+vàsựkhửCu2+. D.sựoxihóaFevàsựkhửCu2+.Câu18:Cáchạtcấutạonguyêntửlà A.nơtron,electron B.electron,nơtron,proton C.proton,nơtron ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: