Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 324

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 39.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 324 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 324 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNHÓAHỌCLỚP10 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:.................................................................SBD:....................... Mãđềthi324 (Thísinhkhôngsửdụngbảnghệthốngtuầntoàn;chobiết:C=12;H=1;Cl=35,5;N=14; Fe=56;Cu=64;Mg=24;Zn=65;O=16;Ag=108;Pb=207;K=39;F=19;Si=28;Na=23;Al=27; Be=9;Ba=137;P=31;Li=7;Ca=40;S=32)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(6,0điểm):gồmcó18câuCâu1:Cấuhìnhesau:1s22s22p63s23p64s1làcủanguyêntửnàosauđây: A.Na(Z=11) B.K(Z=19) C.F(Z=9) D.Cl(Z=17)Câu2:Nguyêntửcủanguyêntốnàosauđâylàphikim. A.(Z=6) B.(Z=19) C.(Z=2) D.(Z=11)Câu3:Lớpthứ3(n=3)cósốelectrontốiđalà: A.8 B.32 C.18 D.16Câu4:Nguyêntửcó10nvàsốkhối19.vậysốplà A.10 B.19 C.28 D.9Câu5:Chọnphátbiểuđúngnhất:liênkếtcộnghóatrị: A.đượchìnhthànhgiữahainguyêntửbằngcáccặpelectronchung B.đượchìnhthànhdosựdùngchungelectroncủahaingtửkhácnhau. C.trongđócặpelectronchungbịlệchvềmộtnguyêntử. D.giữacácphikimvớinhau.Câu6:TrongmộtnhómA,bánkínhnguyêntửcủacácnguyêntố: A.AvàCđềuđúng. B.Tăngtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân. C.Giảmtheochiềugiảmcủatínhkimloại. D.Giảmtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân.Câu7:Dãynguyêntốnàosauđâyđượcsắpxếptheochiềutăngdầntínhkimloại? A.Al,Na,K,Ca B.Mg,K,Rb,Cs C.Li,Be,Na,K D.Mg,Na,Rb,SrCâu8:Chophảnứnghóahọc:Fe+CuSO4→FeSO4+Cu.Trongphảnứngtrênxảyra: A.sựkhửFe2+vàsựoxihóaCu. B.sựoxihóaFevàsựoxihóaCu. C.sựkhửFe vàsựkhửCu . 2+ 2+ D.sựoxihóaFevàsựkhửCu2+.Câu9:Chocấuhìnhelectroncủanguyêntốsau: X1:1s22s22p6X2:1s22s22p5X3:1s22s22p63s23p5X4:1s22s22p1 Nhữngnguyêntốnàothuộccùngmộtchukỳ? A.X2,X3 B.X1,X4 C.X1,X2 D.X1,X2,X4Câu10:Cáchạtcấutạonguyêntửlà A.nơtron,electron B.electron,nơtron,proton C.proton,nơtron D.electron,protonCâu11:Bảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọcđượcsắpxếptheo: Trang1/3Mãđềthi324 A.Chiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử. B.Chiềutăngdầncủasốelectronlớpngoàicùngcủanguyêntử. C.Chiềutăngdầncủanguyêntửkhối. D.ChiềugiảmdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntửCâu12:Chocácphảnứng 1)Cl2+NaOH–NaCl+NaClO+H2O 5)NH4NO3 N2O+H2O 2)NO2+NaOH>NaNO3+NaNO2+H2O4)KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 3)Ca(OH)2+HCl>CaCl2+H2O 6)CaCO3 CaO+CO2 Cácphảnứngkhôngphảilàphảnứngoxihoákhửgồm: A.Chỉcó6 B.2,3 C.5,6 D.3,6Câu13:Nguyêntố Rthuộcchukì3,nhómVIAcủabảngtuầnhoàncácnguyêntố hóahọc. CôngthứchợpchấtkhívớihiđrocủaRlà: A.RH B.RH3 C.RH2 D.RH4Câu14:ChỉraphátbiểusaivềphântửCO2: A.LiênkếtgiữanguyêntửOvàClàphâncực. B.Phântửcócấutạogóc. C.Trongphântửcóhailiênkếtđôi. D.PhântửCO2khôngphâncực.Câu15:Liênkếtionlàliênkếtđượchìnhthànhbởi: A.Lựchúttĩnhđiệngiữacácionmangđiệntíchtráidấu. B.Lựchúttĩnhđiệngiữacáciondươngvàelectrontựdo. C.Sựcho–nhậncặpelectronhóatrị. D.Sựgópchungcácelectronđộcthân.Câu 16: Cation M + có c ấ u hình electron là 1s 22s 22p 6 3s 2 3p 6. Trong b ảng tu ần hoàn Mthu ộc A.chukì3,nhómIA. B.chukì3,nhómVIA. C.chukì4,nhómIA. D.chukì3,nhómVIIA.Câu17:Chọncâuphátbiểusai: A.Sốkhốibằngtổngsốhạtpvàn B.Sốpbằngsốe C.Tổngsốpvàsốeđượcgọilàsốkhối D.Trong1nguyêntửsốp=sốe=điệntíchhạtnhânCâu18:SốoxihóacủacácnguyêntốnhómIA,IIAtrongcáchợpchấtvớiclocógiátrịlà: A.+1và+2. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: