Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 495

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 38.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 495 sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 495 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNHÓAHỌCLỚP10 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:.................................................................SBD:....................... Mãđềthi495 (Thísinhkhôngsửdụngbảnghệthốngtuầntoàn;chobiết:C=12;H=1;Cl=35,5;N=14; Fe=56;Cu=64;Mg=24;Zn=65;O=16;Ag=108;Pb=207;K=39;F=19;Si=28;Na=23;Al=27; Be=9;Ba=137;P=31;Li=7;Ca=40;S=32)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(6,0điểm):gồmcó18câuCâu1:ChỉraphátbiểusaivềphântửCO2: A.PhântửCO2khôngphâncực. B.Trongphântửcóhailiênkếtđôi. C.LiênkếtgiữanguyêntửOvàClàphâncực. D.Phântửcócấutạogóc.Câu2:Nguyêntố Rthuộcchukì3,nhómVIAcủabảngtuầnhoàncácnguyêntố hóahọc. CôngthứchợpchấtkhívớihiđrocủaRlà: A.RH2 B.RH C.RH4 D.RH3Câu3:Nguyêntửcó10nvàsốkhối19.vậysốplà A.9 B.10 C.28 D.19Câu4:Chocấuhìnhelectroncủanguyêntốsau: X1:1s22s22p6X2:1s22s22p5X3:1s22s22p63s23p5X4:1s22s22p1 Nhữngnguyêntốnàothuộccùngmộtchukỳ? A.X1,X4 B.X1,X2 C.X2,X3 D.X1,X2,X4Câu5:TrongmộtnhómA,bánkínhnguyêntửcủacácnguyêntố: A.Giảmtheochiềugiảmcủatínhkimloại. B.Tăngtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân. C.AvàCđềuđúng. D.Giảmtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhân.Câu6:Chophảnứnghóahọc:Fe+CuSO4→FeSO4+Cu.Trongphảnứngtrênxảyra: A.sựoxihóaFevàsựoxihóaCu. B.sựkhửFe2+vàsựoxihóaCu. C.sựkhửFe2+vàsựkhửCu2+. D.sựoxihóaFevàsựkhửCu2+.Câu7:SốoxihóacủacácnguyêntốnhómIA,IIAtrongcáchợpchấtvớiclocógiátrịlà: A.+1và+2. B.1+và2+. C.–2và–1. D.2–và1–.Câu8:Chọnphátbiểuđúngnhất:liênkếtcộnghóatrị: A.giữacácphikimvớinhau. B.đượchìnhthànhgiữahainguyêntửbằngcáccặpelectronchung C.trongđócặpelectronchungbịlệchvềmộtnguyêntử. D.đượchìnhthànhdosựdùngchungelectroncủahaingtửkhácnhau.Câu 9: Cation M + có cấ u hình electron là 1s 22s 22p 6 3s 2 3p 6. Trong b ảng tu ần hoàn Mthu ộc A.chukì3,nhómVIIA. B.chukì4,nhómIA. C.chukì3,nhómVIA. D.chukì3,nhómIA.Câu10:Bảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọcđượcsắpxếptheo: Trang1/3Mãđềthi495 A.Chiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử. B.Chiềutăngdầncủasốelectronlớpngoàicùngcủanguyêntử. C.Chiềutăngdầncủanguyêntửkhối. D.ChiềugiảmdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntửCâu11:Chocácphảnứng 1)Cl2+NaOH–NaCl+NaClO+H2O 5)NH4NO3 N2O+H2O 2)NO2+NaOH>NaNO3+NaNO2+H2O4)KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 3)Ca(OH)2+HCl>CaCl2+H2O 6)CaCO3 CaO+CO2 Cácphảnứngkhôngphảilàphảnứngoxihoákhửgồm: A.Chỉcó6 B.2,3 C.5,6 D.3,6Câu12:Cáchạtcấutạonguyêntửlà A.electron,nơtron,proton B.nơtron,electron C.electron,proton D.proton,nơtronCâu13:Lớpthứ3(n=3)cósốelectrontốiđalà: A.8 B.16 C.18 D.32Câu14:Cấuhìnhesau:1s22s22p63s23p64s1làcủanguyêntửnàosauđây: A.F(Z=9) B.K(Z=19) C.Cl(Z=17) D.Na(Z=11)Câu15:Liênkếtionlàliênkếtđượchìnhthànhbởi: A.Lựchúttĩnhđiệngiữacáciondươngvàelectrontựdo. B.Lựchúttĩnhđiệngiữacácionmangđiệntíchtráidấu. C.Sựcho–nhậncặpelectronhóatrị. D.Sựgópchungcácelectronđộcthân.Câu16:Chọncâuphátbiểusai: A.Sốkhốibằngtổngsốhạtpvàn B.Sốpbằngsốe C.Tổngsốpvàsốeđượcgọilàsốkhối D.Trong1nguyêntửsốp=sốe=điệntíchhạtnhânCâu17:Nguyêntửcủanguyêntốnàosauđâylàphikim. A.(Z=6) B.(Z=19) C.(Z=2) D.(Z=11)Câu18:Dãynguyêntốnàosauđâyđượcsắpxếptheochiềutăngdầntínhkimloại? A.Mg,Na,Rb,Sr B.Al,Na,K,Ca C.Mg,K,Rb,Cs D.Li,Be,Na,K ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: